Camera cung cấp hình ảnh độ phân giải cao 4MP (2560 × 1440), đảm bảo chi tiết rõ ràng và chất lượng giám sát tối ưu. Nhờ đó, bạn có thể dễ dàng nhận diện khuôn mặt, biển số xe và các chi tiết quan trọng khác.
Sử dụng thuật toán học sâu (Deep Learning), AcuSense giúp giảm thiểu báo động giả bằng cách tập trung vào đối tượng con người và phương tiện. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian và tập trung vào những sự kiện thực sự quan trọng.
Camera tích hợp cả đèn hồng ngoại (IR) và đèn trắng, cung cấp 3 chế độ chiếu sáng linh hoạt. IR Mode phù hợp cho môi trường tối hoàn toàn, White Light Mode cung cấp hình ảnh màu vào ban đêm, và Smart Mode tự động chuyển đổi giữa IR và White Light tùy theo tình huống thực tế.
Camera được trang bị micro mảng kép, cho phép thu âm thanh rõ ràng, hỗ trợ giám sát bằng cả hình ảnh và âm thanh. Bạn có thể nghe và ghi lại âm thanh trong khu vực giám sát, cung cấp thêm thông tin quan trọng cho việc điều tra.
Công nghệ True WDR 120dB giúp camera duy trì hình ảnh rõ ràng ngay cả khi bị ngược sáng mạnh. Điều này đặc biệt hữu ích trong môi trường có độ tương phản ánh sáng cao, chẳng hạn như khu vực có cửa sổ lớn hoặc ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Sử dụng chuẩn nén H.265+ tiên tiến, camera giúp giảm dung lượng lưu trữ mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tối ưu. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí lưu trữ và băng thông, đồng thời kéo dài thời gian ghi hình.
Camera có khả năng chống bụi nước theo tiêu chuẩn IP67, đảm bảo hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết. Đồng thời, vỏ chống va đập IK08 giúp bảo vệ camera khỏi các tác động vật lý từ môi trường bên ngoài.
| Cảm biến hình ảnh | 1/2.9 inch Progressive Scan CMOS |
|---|---|
| Độ phân giải | 2688 × 1520 (4MP) |
| Độ nhạy sáng tối thiểu | Màu: 0.005 Lux @ (F1.6, AGC ON), 0 Lux với đèn hỗ trợ |
| WDR (Chống ngược sáng) | 120dB |
| Ngày & Đêm | Bộ lọc cắt IR (IR cut filter) |
| Ống kính | Cố định, tùy chọn: 2.8 mm hoặc 4 mm |
| Hỗ trợ ánh sáng | Đèn dồng ngoại và đèn trắng (White Light), tầm quan sát lên đến 30 m |
| Chuẩn nén video | H.265+/H.265/H.264+/H.264/MJPEG |
| API | ONVIF (Profile S, G), ISAPI, SDK, ISUP |
| Tính năng hình ảnh | BLC, HLC, 3D DNR, điều chỉnh độ sáng, độ bão hòa, độ tương phản, cân bằng trắng |
| Hỗ trợ che vùng riêng tư (Privacy Mask) | 8 vùng che riêng tư |
| Lưu trữ | Hỗ trợ thẻ microSD/microSDHC/microSDXC tối đa 512GB, NAS (NFS, SMB/CIFS), ANR |
| Giao diện mạng | 1 cổng RJ45 10/100M Ethernet |
| Tích hợp Microphone | Có (Arrayed Dual-Microphone) |
| Audio I/O | 1 ngõ vào (line-in), 1 ngõ ra (line-out) |
| Ngõ vào/ra báo động | 1 ngõ vào, 1 ngõ ra (tối đa 12VDC, 30mA) |
| Reset key | Có |
| Sự kiện cơ bản | Phát hiện chuyển động (hỗ trợ kích hoạt báo động theo loại mục tiêu (người và phương tiện)), báo động giả mạo video, báo lỗi hệ thống |
| Chức năng học sâu - Bảo vệ chu vi | Phát hiện vượt rào, Phát hiện xâm nhập (hỗ trợ kích hoạt báo động theo các loại mục tiêu được chỉ định (con người và xe cộ)) |
| Nguồn cấp | 12VDC ± 25%, PoE (IEEE 802.3af, Class 3) |
| Nhiệt độ hoạt động | -30°C đến 60°C, độ ẩm ≤ 95% (không ngưng tụ) |
| Kích thước | Ø 110 mm × 59.2 mm |
| Trọng lượng | Khoảng 390g |
| Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (chống nước & bụi), IK08 (chống va đập) |