Cảm biến chất lượng cao giúp camera ghi lại hình ảnh rõ ràng, chi tiết, phục vụ tốt cho các yêu cầu giám sát an ninh chuyên nghiệp.
Quan sát ban đêm vượt trội nhờ công nghệ DarkFighter, camera có thể ghi hình sắc nét ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu, giúp giám sát hiệu quả 24/7.
Cân bằng ánh sáng mạnh mẽ, giúp camera hiển thị hình ảnh rõ nét ngay cả khi có ánh sáng mạnh từ phía sau đối tượng. Phù hợp cho các khu vực có độ tương phản ánh sáng cao.
Cho phép phóng to hình ảnh mà không làm giảm chất lượng. Phù hợp để theo dõi các đối tượng ở khoảng cách xa mà vẫn giữ được độ sắc nét.
Đèn hồng ngoại (IR) giúp camera quan sát rõ ràng vào ban đêm với phạm vi lên đến 20m, đảm bảo giám sát an toàn 24/7 ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc không có ánh sáng.
Khả năng xoay ngang (Pan) 360° và xoay dọc (Tilt) 90°, giúp giám sát toàn diện các khu vực quan trọng. Dễ dàng điều chỉnh góc quan sát theo nhu cầu thực tế.
Đảm bảo camera hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt và chống chịu va đập tốt.
| Cảm biến hình ảnh | 1/3 inch progressive scan CMOS |
|---|---|
| Độ phân giải tối đa | 1920 × 1080 (2MP) |
| Độ nhạy sáng tối thiểu | Màu: 0.005 Lux @(F1.6, AGC ON); B/W: 0.001 Lux @(F1.6, AGC ON); 0 Lux với hồng ngoại |
| Ngày & Đêm | Bộ lọc cắt IR |
| Chống ngược sáng (WDR) | 120 dB |
| Zoom | Quang: 4×, Kỹ thuật số: 16× |
| Ống kính | 2.8mm - 12mm |
| Hỗ trợ ánh sáng | Hồng ngoại (IR) với tầm quan sát lên đến 20m |
| PTZ (Xoay & Nghiêng) | Xoay ngang: 360°, tốc độ: 0.1° - 100°/s, preset: 100°/s; xoay dọc: 0° đến 90° (auto flip), tốc độ: 0.1° - 100°/s, preset : 100°/s; Hỗ trợ 300 điểm đặt trước |
| Chuẩn nén video | H.265+/H.265/H.264+/H.264/MJPEG |
| API | Open-ended, ONVIF, CGI, ISAPI, HIKVISION SDK, Hik-Connect |
| Tính năng hình ảnh | BLC, HLC, 3D DNR; Cân bằng trắng, độ sáng, độ bão hòa, độ tương phản điều chỉnh được; Hỗ trợ chống rung điện tử (EIS), Regional Exposure, Regional Focus |
| Lưu trữ | Khe thẻ nhớ microSD/SDHC/SDXC, tối đa 256GB; NAS (NPS, SMB/ CIPS), ANR |
| Giao diện mạng | 1 cổng RJ45 10M/100M |
| Ngõ vào/ra Audio | 1 ngõ vào, 1 ngõ ra |
| Sự kiện cơ bản | Phát hiện chuyển động, báo động giả mạo video, lỗi hệ thống |
| Sự kiện thông minh | Phát hiện khuôn mặt, vượt ranh giới, xâm nhập, vào/ra vùng cấm, hành lý bị bỏ quên, phát hiện vật thể bị lấy mất, phát hiện âm thanh bất thường |
| Nguồn cấp | 12 VDC & PoE; Max: 12 W (Max. 3.9 W for IR) |
| Nhiệt độ hoạt động | -20°C to 60°C (-4°F to 140°F) |
| Kích thước | Φ 130.7 × 101.7 mm |
| Trọng lượng | Khoảng 0.53kg |
| Tiêu chuẩn bảo vệ | IP66 (chống nước, chống bụi), IK10 (chống va đập) |