Camera hỗ trợ phân loại mục tiêu con người và phương tiện dựa trên thuật toán Deep Learning, giúp giảm thiểu cảnh báo giả. Hệ thống giám sát tập trung vào các sự kiện quan trọng, nâng cao hiệu quả và độ chính xác trong quản lý an ninh.
Camera có khả năng chụp và nhận diện khuôn mặt, hỗ trợ ghi nhận tối đa 5 khuôn mặt trong cùng một khung hình. Đây là một tính năng quan trọng trong các hệ thống kiểm soát an ninh, giúp theo dõi và xác định danh tính đối tượng một cách dễ dàng.
Sử dụng cảm biến 1/2.8 inch Progressive Scan CMOS, camera mang lại hình ảnh có độ phân giải cao 4MP (2560 × 1440), giúp giám sát chi tiết rõ nét. Công nghệ nén video H.265+/H.265 giúp giảm băng thông và tối ưu dung lượng lưu trữ mà vẫn đảm bảo chất lượng hình ảnh cao.
Công nghệ DarkFighter cho phép camera hoạt động hiệu quả trong điều kiện ánh sáng yếu, mang lại hình ảnh sáng rõ với độ nhiễu thấp. Hỗ trợ tầm quan sát hồng ngoại IR lên đến 100m, đảm bảo quan sát tốt vào ban đêm hoặc trong môi trường tối hoàn toàn.
Camera được trang bị zoom quang 15× và zoom số 16×, giúp phóng to hình ảnh mà không làm giảm chất lượng. Phù hợp với các khu vực cần quan sát tầm xa như sân bay, đường cao tốc, bến cảng, nhà ga,...
| Cảm biến hình ảnh | 1/2.8 inch progressive scan CMOS |
|---|---|
| Độ phân giải tối đa | 2560 × 1440 (4MP) |
| Độ nhạy sáng tối thiểu | Màu: 0.005 Lux @ (F1.6, AGC ON); Đen/Trắng: 0.001Lux @ (F1.6, AGC ON); 0 Lux với IR |
| Ngày & Đêm | Bộ lọc IR-cut |
| WDR (Chống ngược sáng) | 120dB |
| Zoom | 15× Optical, 16× Digital |
| Ống kính | 5mm -75mm; Auto, semi-auto, manual |
| Hỗ trợ ánh sáng | Hồng ngoại, tầm quan sát lên đến 100m |
| PTZ (Xoay & Nghiêng) | Xoay ngang: 360°, tốc độ xoay: 0.1°/s - 80°/s (Preset: 80°/s); Xoay dọc: -15° - 90° (auto flip), tốc độ xoay: 0.1°/s - 80°/s (Preset: 80°/s); 300 điểm preset, 8 tuần tra (tối đa 32 preset mỗi tuần tra) |
| Chuẩn nén video | H.265+/H.265/H.264+/H.264/MJPEG |
| API | ONVIF (Version 19.12, Profile S, Profile G, Profile T), ISAPI, SDK, ISUP |
| Tính năng hình ảnh | BLC, HLC, 3D DNR, Digital Defog, ROI (8 vùng) |
| Hỗ trợ che vùng riêng tư | 24 vùngcó thể lập trình được |
| Lưu trữ | Thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC, lên đến 256GB; NAS (NFS, SMB/CIFS), ANR |
| Giao diện mạng | 1 cổng RJ45 10M/100M tự động thích ứng |
| Ngõ vào ra Audio | 1 đầu vào (line-in), 1 đầu ra (line-out) |
| Ngõ vào/ra báo động | 1 đầu vào, 1 đầu ra |
| Reset | Có |
| Sự kiện cơ bản | Phát hiện chuyển động, báo động giả mạo video, báo lỗi hệ thống |
| Sự kiện thông minh | Phát hiện vượt rào ảo, xâm nhập vùng, vào/ra khu vực, phát hiện vật thể bỏ lại, phát hiện vật thể bị lấy mất, phát hiện bất thường âm thanh |
| Chức năng liên kết | Tải lên FTP/thẻ nhớ/NAS, gửi cảnh báo về trung tâm giám sát, gửi email, kích hoạt ghi hình và các thao tác PTZ (như preset, quét tuần tra, quét theo mô hình) |
| Chụp khuôn mặt - Face Capture | Phát hiện đồng thời lên đến 5 khuôn mặt |
| Chức năng học sâu - Bảo vệ chu vi | Vượt rào ảo, xâm nhập, vào/ra khu vực (Hỗ trợ kích hoạt cảnh báo theo các loại mục tiêu được chỉ định (con người và phương tiện)) |
| Demist | Có |
| Nguồn cấp | 12VDC, max.18W hoặc PoE (802.3at) |
| Nhiệt độ hoạt động | -30°C đến 65°C, độ ẩm ≤ 90% không ngưng tụ |
| Kích thước | Ø 164.5 × 290 mm |
| Trọng lượng | ~2 kg |
| Tiêu chuẩn bảo vệ | IP66 (chống bụi, chống nước) |