ATP dành cho doanh nghiệp sử dụng công nghệ sandboxing (hộp cát) tiên tiến để bảo vệ chống lại các mối đe dọa nâng cao. Tệp đáng ngờ sẽ được kiểm tra và cô lập trong một môi trường được bảo vệ, tách biệt hoàn toàn khỏi phần còn lại của mạng, cho phép đội ngũ bảo mật nghiên cứu hành vi của chúng một cách an toàn.
Các hệ thống ATP thực hiện tra cứu bộ nhớ đệm để kiểm tra tệp nhằm xác định nhanh chóng xem tệp đó có độc hại hay không, giúp tăng tốc độ phát hiện và phản ứng với các mối đe dọa.
Quét chống vi-rút là yếu tố then chốt trong bảo mật ATP, tập trung vào việc ngăn chặn vi-rút xâm nhập hệ thống thông qua email hoặc các điểm yếu khác.
Phân tích tĩnh kiểm tra tệp để tìm các dấu hiệu chứa mã độc hoặc hướng dẫn đáng ngờ trước khi chúng được thực thi, cung cấp lớp phòng thủ đầu tiên quan trọng.
Với phân tích động, tệp đáng ngờ được thực thi trong môi trường kiểm soát (hộp cát) để quan sát hành vi của chúng. Khả năng này không chỉ giúp đội ngũ CNTT hiểu rõ hơn về mối đe dọa mà còn là biện pháp phòng chống phần mềm tống tiền hữu ích bằng cách chứa và vô hiệu hóa chúng.
FortiGate ATP giải quyết hiệu quả các vấn đề như phần mềm độc hại tại điểm bán hàng (POS), phần mềm độc hại nhắm mục tiêu vào ngành ngân hàng (ví dụ: thông qua đầu độc DNS) và các cuộc tấn công mã độc tống tiền (Ransomware), bảo vệ toàn diện hệ thống và dữ liệu của bạn.
Với tường lửa thế hệ tiếp theo của FortiGate, tổ chức của bạn có được sức mạnh của NGFW nâng cao có thể lọc tất cả lưu lượng truy cập vào và ra. Bằng cách này, nó có thể phát hiện các mối đe dọa nâng cao. Ngoài ra, với sự kết hợp của bảo mật email, bảo mật ứng dụng web, hộp cát cũng như khả năng hiển thị và kiểm soát điểm cuối, bạn sẽ có được cách tiếp cận toàn diện để bảo vệ mối đe dọa nâng cao vì nhiều bề mặt tấn công được bảo vệ đồng thời.
| Feature | L1 (ATP) | L2 (UTM) | L3 (ENT) | L4 (360) |
|---|---|---|---|---|
| FortiCare | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
| IPS/Advanced Malware | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
| Email & Web Filtering | – | ✓ | ✓ | ✓ |
| Security Rating | – | – | ✓ | ✓ |
| Industrial Security | – | – | ✓ | ✓ |
| IoT Services | – | – | ✓ | ✓ |
| FortiConverter | – | – | ✓ | ✓ |
| ASE FortiCare | – | – | ✓ | ✓ |
| IPAM Service | – | – | – | ✓ |
| FortiAnalyzer | – | – | – | ✓ |
| FortiManager | – | – | – | ✓ |
| VPN Overlay | – | – | – | ✓ |
| Monitoring | – | – | – | ✓ |
| Orchestrator | – | – | – | ✓ |
| Manufacturer/ Nhà sản xuất | Fortinet |
|---|---|
| Header / Localization/ Khu vực kích hoạt | Toàn cầu |
| Category/ Danh mục sản phẩm | Phần mềm bảo mật |
| Part Number (P/N)/ Mã sản phẩm | - |
| Collections/ Dòng sản phẩm | - |
| Packaged Quantity/ Số lượng đóng gói | 1 cho đến nhiều, theo yêu cầu đặt hàng |
| Software / Version/ Phiên bản | Mới nhất |
| Language/ Ngôn ngữ | English/ đa ngôn ngữ |
| Distribution Media/ Đóng gói | - |
| Operating System/ Platform/ Nền tảng sử dụng | - |
| Product Type/ Loại sản phẩm | Subscription License |
| Software / License Type/ Loại giấy phép | New/ Renew/ Upgrade/ Extend/ Maintenance & Support |
| Length of term/ Thời hạn bản quyền | Thuê bao |
| License management/ Quản lý bản quyền | - |
| Customer secition/ Đối tượng khách hàng | Doanh nghiệp |
| Advanced version/ Phiên bản cao cấp hơn | |
| Comparison/ So sánh sản phẩm | Xem mô tả so sánh hoặc tài liệu đính kèm |
| Service & Support Basic/ Dịch vụ và hỗ trợ cơ bản | |
| Service & Support Advance/ Dịch vụ và hỗ trợ nâng cao | Tư vấn hệ thống/ Triển khai cài đặt/ Hỗ trợ 1 năm/ Đào tạo sử dụng |
| How to buy/ Mua như thế nào? | Ký hợp đồng và giao hàng trong 1-7 ngày làm việc |
| Tax & handling fee/ Thuế VAT & phí xử lý | Phần mềm & dịch vụ phần mềm được miễn thuế VAT. Thuế, phí khác có thể được áp dụng tại thời điểm mua hàng theo quy định của NN. |
Gói giấy phép Fortinet Advanced Threat Protection cung cấp bảo mật mạng toàn diện cho cơ sở hạ tầng CNTT của bạn. Ngoài Hỗ trợ FortiCare 24x7, gói này còn bao gồm Kiểm soát ứng dụng, Hệ thống ngăn chặn xâm nhập (IPS) và Chống vi-rút. Fortinet cung cấp cho bạn quyền tự do lựa chọn và kết hợp giữa các gói mua hàng bao gồm: A la carte, Optimized bundles for products and use cases và Enterprise Agreement. Bảng dữ liệu này bao gồm các tùy chọn và gói mua hàng cho dòng sản phẩm FortiGate. Để kích hoạt FortiGuard Security Dịch vụ trên tất cả các sản phẩm khác và đối với các trường hợp sử dụng khác, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu sản phẩm có liên quan. SD-WAN và ZTNA được cung cấp với FortiOS trên tất cả các FortiGate. Sản phẩm hỗ trợ triển khai trên cả FortiGate Hardware và VM.