Dễ dàng tháo rời và di chuyển, giúp tiết kiệm không gian và thời gian lắp đặt.
Đảm bảo luồng không khí tối ưu, giúp hệ thống tản nhiệt hiệu quả và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Cửa hông với khóa nhựa bấm và khóa camlock có chìa, bảo vệ thiết bị khỏi truy cập trái phép.
Thanh đai dây dọc thân tủ giúp sắp xếp và quản lý cáp một cách gọn gàng, tránh rối dây và dễ dàng bảo trì.
Tải trọng lên đến 400kg, đáp ứng nhu cầu lắp đặt nhiều thiết bị nặng.
Đảm bảo độ chính xác và thẩm mỹ cao trong từng chi tiết.
| Cấu tạo | Thiết kế Modular knock – down |
|---|---|
| Cánh cửa | Cửa lưới |
| Cánh cửa hông | Chia làm hai cánh, mỗi cánh có hai khóa nhựa bấm và khóa camlock có chìa |
| Khung tủ và thanh nối | Sử dụng thép SPCC-SD 2.0mm |
| Nóc tủ | Thiết kế tháo mở dễ dàng, bên trong có gắn khay chứa quạt tản nhiệt, trước sau và hai bên có lỗ vô dây. |
| Đáy tủ | Có lỗ vô dây trước và sau tủ. |
| Thanh đai dây | Gắn dọc thân tủ, dùng để máng dây cáp gắn ổ điện, quản lý cáp. |
| Thanh rack | Làm bằng thép SPCC-SD 1.5mm, có đánh số U thuận tiện trong việc lắp đặt thiết bị. |
| Công nghệ | Sản xuất bằng máy Computer Numerical Control(CNC) |
| Vật liệu | Sử dụng thép SPCC-SD 1.0, 1.5, 2.0 mm |
| Chuẩn | 19” IEC297-2, DIN 41494. |
| Màu sơn | Thép được xử lý bề mặt bằng hóa chất trước khi sơn tĩnh điện. Sơn tĩnh điện với hai màu kem hoặc đen. |
| Thanh máng cáp dọc thân tủ | 2 |
| Tải trọng | 400 kg |
| Chiều cao thanh rack | 42U |
| Chiều cao (H: mm) | 2045 |
| Chiều rộng (W: mm) | 600 |
| Chiều sâu (D: mm) | 1000 |
| Cửa trước | Cửa lưới |
| Cửa sau | Cửa lưới |
| Cửa hông | 4 cánh |
| Số lượng quạt | 2 |
| Ổ điện | 6 port |
| Màu sắc | Đen hoặc trắng |
| Bánh xe | Có |
| Chân vặn cố định | Có |
| Số lượng ốc chuyên dụng | 36 |
| Đóng gói | Thùng carton + quấn nilon |
| Bảo hành | 12 tháng |