Với hiệu suất chuyển mạch 104Gbps và khả năng chuyển tiếp gói tin 77.38mpps, Switch Cisco C1200-48T-4G đảm bảo mạng của bạn luôn hoạt động mượt mà và ổn định, ngay cả khi có lưu lượng truy cập lớn.
Tính năng định tuyến Layer 3 cho phép bạn phân đoạn mạng thành các VLAN riêng biệt, cải thiện hiệu suất và bảo mật mạng. Bạn có thể quản lý định tuyến nội bộ bằng switch và dành router cho lưu lượng truy cập bên ngoài.
Dễ dàng cấu hình và quản lý switch thông qua giao diện web trực quan, ứng dụng di động hoặc dòng lệnh (CLI). Khả năng kết nối với các ứng dụng trên Cloud giúp đồng bộ hóa hệ thống và đơn giản hóa công việc quản trị.
Tích hợp các tính năng bảo mật mạnh mẽ như IEEE 802.1X, ngăn chặn tấn công DoS và danh sách kiểm soát truy cập (ACL) để bảo vệ mạng của bạn khỏi các mối đe dọa.
Thiết kế không quạt giúp switch hoạt động êm ái và dễ dàng lắp đặt trong mọi môi trường. Khả năng gắn rack giúp tiết kiệm không gian và quản lý thiết bị hiệu quả.
Switch Cisco C1200-48T-4G được thiết kế để hoạt động bền bỉ và ổn định trong thời gian dài, đảm bảo mạng của bạn luôn sẵn sàng hoạt động.
Capacity in millions of packets per second (mpps) (64-byte packets) | 77.38 |
---|---|
Switching capacity in gigabits per second (Gbps) | 104.0 |
Jumbo frames | Frame sizes up to 9000 bytes. The default MTU is 2000 bytes |
MAC table | 8000 addresses |
Dying gasp | Upon power loss/failure the switch can withstand >= 16 ms on detecting a 12V input drop |
Chip guard | Detects tampering attempts and responds during boot-up |
Boot integrity | Boot integrity visibility allows Cisco's platform identity and softwar integrity information to be visible and actionable |
Power consumption (worst case) | System power consumption: 110V=48.27W, 220V=48.64W; Heat dissipation (BTU/hr): 165.96 |
Ports | Total system ports: 52x Gigabit Ethernet; RJ-45 ports: 48x Gigabit Ethernet; Combo ports (RJ-45 + Small Form-Factor Pluggable [SFP]): 4x SFP |
Console port | Cisco Standard RJ-45 console and USB Type C port |
USB port | USB Type C port on the front panel of the switch for easy file and image management as well as console port |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
Flash | 512 MB |
CPU | Dual-core ARM at 1.4 GHz |
DRAM | 1 GB DDR4 |
Packet buffer | 3 MB |
Unit dimensions (W x D x H) | 445 x 288 x 44 mm |
Unit weight | 3.95 kg |
Power | 100 to 240V 50 to 60 Hz, internal, universal |
Certifications | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Operating temperature | 23° to 122°F (-5° to 50°C) |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Acoustic noise and mean time between failures (MTBF) | Fan (number): 1; Acoustic noise: 25°C: 29.7 dBA; MTBF at 25°C (hours): 1,452,667 |