Cảm biến CMOS 1/3 inch và độ phân giải Full HD (1920x1080) cho phép camera ghi lại hình ảnh rõ ràng, chi tiết ở tốc độ 60fps, lý tưởng cho việc giám sát các đối tượng di chuyển nhanh.
Ống kính motorized zoom quang học 2.3x cho phép bạn điều chỉnh góc nhìn và độ phóng đại từ xa, dễ dàng quan sát các khu vực quan trọng mà không cần can thiệp trực tiếp vào camera.
Độ nhạy sáng cực thấp 0.015Lux (màu) và 0.0Lux (đen trắng khi bật hồng ngoại) cùng công nghệ Day/Night (ICR) đảm bảo camera hoạt động hiệu quả ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc hoàn toàn không có ánh sáng.
iA (intelligent Auto) tự động điều chỉnh các thông số của camera để tối ưu hóa hình ảnh trong mọi điều kiện ánh sáng. Smart Coding giúp giảm thiểu băng thông và dung lượng lưu trữ một cách thông minh.
Chuẩn chống va đập IK10 (50J) và chống nước/bụi IP66/NEMA 4X đảm bảo camera có thể hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt, từ mưa lớn đến bụi bẩn.
Chuẩn nén H.265 giúp giảm thiểu đáng kể dung lượng file mà không làm suy giảm chất lượng video, giúp bạn tiết kiệm chi phí lưu trữ.
Hỗ trợ PoE (Power over Ethernet) giúp đơn giản hóa việc lắp đặt và cấp nguồn. ABF (Auto Back Focus) giúp tự động điều chỉnh tiêu cự, đảm bảo hình ảnh luôn sắc nét.
Cảm biến hình ảnh | Công nghệ CMOS 1/3 inch |
---|---|
Chuẩn nén hình ảnh | H.265, H.264, JPEG |
Độ phân giải tối đa | 1920×1080 (Full HD) @ 60fps |
Độ nhạy sáng tối thiểu | Màu: 0.015 Lux, Đen trắng: 0.0 Lux (với IR) |
Tính năng hình ảnh | iA (intelligent Auto), Smart Coding, Day/Night (ICR), Enhanced Super Dynamic, ABF (Auto Back Focus), Corridor Mode |
Ống kính | 9mm đến 21mm, F1.7 Motorized |
Góc nhìn | Ngang: 14° đến 34°, Dọc: 8° đến 19° |
Zoom | Quang học: 2.3x, Kỹ thuật số: 4x |
Tầm nhìn hồng ngoại | Không có thông số cụ thể trong tài liệu cung cấp |
Chống va đập | IK10 (50J) |
Chống nước và bụi | IP66, NEMA 4X |
Nhiệt độ hoạt động | -40°F đến +140°F (-40°C đến +60°C) (Tối đa 122°F/50°C khi bật IR LED) |
Nguồn cấp điện | 12V DC / PoE (IEEE802.3af compliant) |