Không cần cấu hình phức tạp, chỉ cần cắm vào là sử dụng ngay, tiết kiệm thời gian và công sức cho người dùng.
16 cổng Gigabit Ethernet cung cấp tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu băng thông ngày càng cao của doanh nghiệp.
16 cổng PoE Class4 (af/at) với tổng công suất 124W, cho phép cấp nguồn cho các thiết bị PoE như điện thoại IP, camera giám sát, điểm truy cập không dây, giúp giảm thiểu chi phí lắp đặt và quản lý.
Không gây tiếng ồn, phù hợp với môi trường văn phòng yên tĩnh.
Ưu tiên lưu lượng truy cập quan trọng, đảm bảo hiệu suất ứng dụng tốt nhất.
Có thể để bàn hoặc gắn tủ rack, phù hợp với mọi không gian làm việc.
I/O ports and slots | 16 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASET/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
---|---|
Dimensions | 260(d) x 275(w) x 44(h) mm |
Weight | 4.60 lb (2.09 kg) |
Processor and Memory | 128Kb EEPROM; Packet buffer size: 2.0 Mb |
100 Mb latency | < 2.7 μSec |
1000 Mb latency | < 1.80 μSec |
Throughput (Mpps) | 23.80 Mpps |
Capacity | 32 Gbps |
MAC address table size | 8192 entries |
Reliability MTBF (years) | 126.1 |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) non-condensing |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 149°F (65°C) non-condensing |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics | Fanless |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 1.7A /0.8A |
Maximum power rating | 147W |
Idle power | 5W |
PoE power | 124W Class 4 PoE |
Power supply | Internal Power Supply |
Safety | EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 +A12:2011 + A2:2013 EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 3rd.Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2018 |
Emissions | EN 55032:2015/ CISPR 32, Class B FCC CFR 47 Part 15: 2018, Class B ICES-003, Class B VCCI-32, Class B CNS 13438, Class B KS C 9832, Class B AS/NZS CISPR 32, Class B |