Đáp ứng nhu cầu nguồn điện lớn cho nhiều thiết bị cùng lúc, đảm bảo hoạt động liên tục và ổn định.
Dễ dàng lắp đặt và quản lý trong tủ rack, tiết kiệm không gian và tối ưu hóa hệ thống.
Đảm bảo thời gian chuyển mạch bằng 0ms, cung cấp nguồn điện dự phòng liên tục và không gián đoạn.
Tối ưu hóa hiệu suất sử dụng điện, giảm thiểu lãng phí và tiết kiệm chi phí.
Dễ dàng theo dõi trạng thái hoạt động, công suất tải, điện áp vào/ra, và dung lượng ắc quy.
Tăng cường độ tin cậy và khả năng dự phòng, bảo vệ hệ thống quan trọng với độ tin cậy > 99.99%.
Chế độ Online đạt 95%, chế độ ECO đạt 98%, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
Model | Rack 6K |
---|---|
Công suất | 6000VA / 6000W |
Ngõ vào | |
Kết nối ngõ vào | Một pha, 3 dây (L + N + PE) |
Điện áp liên tục | 208 / 220 / 230 / 240 VAC |
Ngưỡng điện áp | 110 ~ 275 Vac |
Tần số | 40 ~ 70 Hz (tự động nhận dạng) |
Hệ số công suất | ≥ 0.995 |
Ngõ ra | |
Kết nối ngõ ra | Một pha, 3 dây (L + N + PE) |
Điện áp | 208 / 220 / 230 / 240 VAC |
Độ biến thiên điện áp | ± 1% |
Chuẩn kết nối ngõ ra | 2 x IEC + 1 x Terminal Block |
Ngưỡng tần số ngõ ra | 50 / 60 Hz ± 0.1 Hz (Chế độ ắc quy) |
Dạng sóng | Sin chuẩn |
Hệ số công suất | 1 |
Độ méo hài (THDv) | ≤ 1% (tải tuyến tính), ≤ 5% (tải phi tuyến) |
Hệ số Crest | 3:1 |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% : 10 phút, 125% ~ 150% : 30 giây, > 150% : 0.5 giây |
Hiệu suất | Chế độ điện lưới: lên đến 95% Chế độ ECO: lên đến 98% |
Ắc quy và bộ sạc | |
Loại ắc quy | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian backup | > 4 phút với 100% tải khi kết hợp với 01 RACK6KSEBM> 11 phút với 50% tải khi kết hợp với 01 RACK6KSEBM |
Dòng sạc (cực đại) | Mặc định: 1.4A ; Có thể điều chỉnh từ 0 – 4A |
Màn hình | |
LCD + LED | Hiển thị mức công suất tải / Dung lượng ắc quy / Thông số ngõ vào, ra / Chế độ hoạt động |
Giao tiếp và giám sát | |
Cổng giao tiếp | RS232, USB + EPO, Có thể cấu hình Dry in/Dry out |
Card giao tiếp mở rộng | Tuỳ chọn: Dry Contact Card, MODBUS Card, NMC Card |
Phần mềm | Winpower |
Thông số vật lý | |
Kích thước (W × H × D) | UPS: 438 × 86.3 × 573 mm EBM: 438 × 129 × 593 mm |
Khối lượng | 14kg (UPS), 46kg (EBM) |
Môi trường | |
Nhiệt độ | 0 ~ 40°C |
Độ ẩm | 0 ~ 95% (không ngưng tụ hơi nước) |
Tiêu chuẩn | IEC62040, IEC60950 |
Sản phẩm không bao gồm Ắc-quy của UPS Santak Rack 6KVA, loại dòng sạc lớn, cần mua thêm Ắc-quy để cấu thành 01 bộ UPS hoàn chỉnh.
36 tháng.