Tủ Rack HDX 42U Vietrack VRX42-1110 được thiết kế với nhiều cửa chính và phụ, giúp việc lắp đặt, tổ chức và quản lý cáp mật độ cao trở nên dễ dàng và hiệu quả. Các đường đi cáp vào ở nóc và đáy tủ được bố trí hợp lý, bảo đảm các bó cáp được tổ chức một cách an toàn và thẩm mỹ.
Thiết kế modular-grid với kiểu khung kết nối đa điểm, kết cấu vững chắc nhưng vẫn dễ dàng tùy biến, tháo lắp và di chuyển. Các thanh treo thiết bị được thiết kế đặc biệt giúp dễ dàng cho việc điều chỉnh độ sâu sử dụng. Số U được in rõ, và đánh dấu KeyID chính xác, dễ lắp đặt thiết bị.
Cửa trước thiết kế nguyên cánh với mặt cong hình vòm, tăng độ cứng cáp của mặt lưới, đồng thời tạo độ thẩm mỹ và gia tăng góc nhìn. Cửa trước được thiết kế với bản lề đặc biệt, cho phép mở từ cả hai phía trái hoặc phải. Cửa sau gồm hai cánh nhỏ mở sang hai bên giúp giảm không gian yêu cầu để lắp đặt và thao tác phía sau tủ.
Hệ thống quản lý cáp dọc thông minh và mật độ cao, giúp quản lý hiệu quả và an toàn. Hệ thống quản lý cáp được gắn dọc theo thanh treo, và chia thành từng cụm độc lập 6U, giúp dễ dàng quản lý và thao tác. Không gian dẫn cáp dọc hai bên tủ có gắn các giá đỡ góc tại mỗi 1U đảm bảo độ uốn cong giới hạn và thứ tự lắp đặt của các sợi dây nhảy và có thể khóa được.
Cửa trước và sau được đột lỗ tròn tạo lưới với độ thông thoáng thực theo công thức chuẩn đạt trên 70%, lỗ lục giác trên 72%, đảm bảo hệ thống luôn mát mẻ, giúp tăng tuổi thọ thiết bị.
Kích thước - Chiều cao | 42U (2000mm) |
---|---|
Kích thước - Chiều rộng | 800mm |
Kích thước - Chiều sâu | 1114mm |
Màu sơn | Màu mặc định: Đen (RAL 9005) |
Vật liệu - Khung tủ | Thép tấm cán lạnh SPCC: 2.0mm |
Vật liệu - Thanh treo thiết bị | Thép tấm cán lạnh SPCC: 2.0mm |
Vật liệu - Cửa trước và sau | Thép tấm cán lạnh SPCC: 1.2mm |
Vật liệu - Cửa hông | Thép tấm cán lạnh SPCC: 1.0mm |
Vật liệu - Đế tủ | Thép tấm cán lạnh SPCC: 1.5mm |
Tiêu chuẩn | EIA-310-E (ECIA-310-D), Type A |
---|---|
Tiêu chuẩn | DIN 41494 |
Tiêu chuẩn | BS5954 Part 2 |
Tiêu chuẩn | IEC 60297-1, IEC 60297-2 |
Cửa trước | Nguyên cánh dạng lưới mặt cong hình vòm |
---|---|
Cửa sau | Hai cánh dạng lưới mặt phẳng |
Kiểu đột lỗ tạo lưới | Lỗ tròn lệch tâm 60°, đường kính lỗ (D) 4.2mm, khoảng cách tâm (C) 4.76mm |
Kiểu đột lỗ lục giác | (D) 6.8mm, (C) 8mm |
Độ thông thoáng của cửa | Trên 72% |
Cửa hông | Thiết kế 2 phần trước sau sử dụng bản lề lò xo thông minh, mở từ bên trong |
Khóa cửa trước và cửa sau | Ổ khóa tay nắm xoay |
Khóa cửa phụ (ngoài cửa hông) | Ổ khóa tròn, tất cả cửa sử dụng cùng một chìa |
Nóc tủ | Chừa sẵn bốn lỗ xuống cáp có và một lỗ chứa cáp có nắp che. Mỗi lỗ xuống cáp đều có giá đỡ cáp xuống. Có trang bị sẵn một máng cáp. |
---|---|
Đáy tủ | Có chân đế vặn, được chừa sẵn bốn lỗ lên cáp. |
Không gian phía trước tủ | 150mm |
---|---|
Độ mở tối đa của cửa | 130° |