Hệ thống quản lý cáp dọc thông minh và mật độ cao giúp bạn dễ dàng sắp xếp, bảo vệ và quản lý cáp một cách an toàn và thẩm mỹ. Các đường đi cáp vào ở nóc và đáy tủ được bố trí hợp lý, đảm bảo các bó cáp được tổ chức một cách an toàn và thẩm mỹ.
Khung kết nối đa điểm, kết cấu vững chắc nhưng vẫn dễ dàng tùy biến, tháo lắp và di chuyển. Điều này giúp bạn dễ dàng thay đổi cấu hình tủ theo nhu cầu sử dụng.
Các thanh treo thiết bị được thiết kế đặc biệt giúp dễ dàng điều chỉnh độ sâu sử dụng. Số U được in rõ, và đánh dấu KeyID chính xác, dễ lắp đặt thiết bị.
Cửa trước có bản lề đặc biệt, cho phép mở từ cả hai phía trái hoặc phải. Cửa sau gồm hai cánh nhỏ mở sang hai bên giúp giảm không gian yêu cầu để lắp đặt và thao tác phía sau tủ.
Cửa trước và sau được đột lỗ tròn tạo lưới với độ thông thoáng thực theo công thức chuẩn đạt trên 70%, lỗ lục giác trên 72%. Điều này giúp đảm bảo hệ thống luôn mát mẻ, ổn định.
Cửa hông được thiết kế 2 phần trước sau, trọng lượng nhẹ, có khóa bảo vệ. Các cửa đều được trang bị khóa an toàn, bảo vệ thiết bị bên trong khỏi truy cập trái phép.
Giá quản lý cáp nhảy đảm bảo thứ tự và thẩm mỹ cho cáp nhảy.Máng dẫn cáp trên khung đảm bảo dễ dàng trong việc định hướng cáp nhảy từ khung này qua khung kế bên.
Chân đế vặn được tích hợp sẵn dùng cố định và cân chỉnh tủ, giúp tủ luôn ổn định trên mọi bề mặt.
Kích thước | |
---|---|
Chiều cao | 42U (2000mm) |
Chiều rộng | 1600mm |
Chiều sâu | 665mm |
Màu sơn | |
Màu mặc định | Đen (RAL 9005) |
Vật liệu | |
Thép tấm cán lạnh SPCC | |
Khung tủ | 2.0mm |
Thanh treo thiết bị | 2.0mm |
Cửa trước và sau | 1.2mm |
Cửa hông | 1.0mm |
Đế tủ | 1.5mm |
Tiêu chuẩn | |
EIA-310-E (ECIA-310-D), Type A | |
DIN 41494 | |
BS5954 Part 2 | |
IEC 60297-1, IEC 60297-2 | |
Cửa tủ | |
Cửa trước | Nguyên cánh dạng lưới mặt cong hình vòm |
Cửa sau | Hai cánh dạng lưới mặt phẳng |
Kiểu đột lỗ tạo lưới | Lỗ tròn lệch tâm 60°, đường kính lỗ (D) 4.2mm, khoảng cách tâm (C) 4.76mm |
Kiểu đột lỗ lục giác | (D) 6.8mm, (C) 8mm |
Độ thông thoáng của cửa | Trên 72% |
Cửa hông | Được thiết kế 2 phần trước sau sử dụng bản lề lò xo thông minh, mở từ bên trong |
Khóa cửa trước và cửa sau | Ổ khóa tay nắm xoay |
Khóa cửa phụ (ngoài cửa hông) | Ổ khóa tròn, tất cả cửa sử dụng cùng một chìa |
Nóc và đáy tủ | |
Nóc tủ | Chừa sẵn bốn lỗ xuống cáp có và một lỗ chứa cáp có nắp che. Mỗi lỗ xuống cáp đều có giá đỡ cáp xuống. Có trang bị sẵn một máng cáp |
Đáy tủ | Có chân đế vặn, được chừa sẵn bốn lỗ lên cáp |
Không gian sử dụng | |
Không gian phía trước tủ | 150mm |
Độ mở tối đa của cửa | 130° |