Thiết kế độc đáo với nhiều cạnh gấp, tăng cường khả năng chịu lực và chống vặn xoắn, bảo vệ tối đa các thiết bị bên trong.
Dễ dàng tùy biến, tháo lắp và di chuyển, giúp bạn linh hoạt trong việc bố trí và nâng cấp hệ thống.
Thiết kế nguyên cánh với mặt cong hình vòm không chỉ tăng độ cứng cáp mà còn mang lại vẻ ngoài hiện đại và chuyên nghiệp.
Giảm không gian cần thiết khi lắp đặt và thao tác phía sau tủ, tối ưu hóa không gian làm việc.
Dễ dàng điều chỉnh độ sâu sử dụng, phù hợp với nhiều loại thiết bị khác nhau. Các U được dập dấu mép và in rõ chỉ số, giúp việc lắp đặt trở nên chính xác và nhanh chóng.
Tăng không gian để quản lý cáp mật độ cao, giúp hệ thống trở nên gọn gàng và dễ quản lý.
Cửa trước và sau được đột lỗ lục giác với độ thông thoáng trên 72%, đảm bảo luồng khí lưu thông tối ưu, giúp các thiết bị tản nhiệt hiệu quả.
Thiết kế gọn nhẹ, giúp giảm thiểu nhân công và thời gian lắp đặt.
Đường cáp vào được bố trí sẵn ở cả nóc và đáy tủ với thiết kế thuận tiện và thẩm mỹ. Nóc tủ được trang bị sẵn hai quạt hút tạo luồng khí định hướng.
Bánh xe được thiết kế thấp, bề mặt rộng giúp di chuyển êm ái và chịu tải cao. Chân đế vặn được tích hợp sẵn dùng cố định và cân chỉnh tủ.
Dây tiếp đất nối toàn bộ khung tủ với các cửa trước và cửa sau, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và thiết bị.
| Kích thước | |
|---|---|
| Chiều cao | 36U (1738mm) |
| Chiều rộng | 600mm |
| Chiều sâu | 1055mm |
| Màu sơn | |
| Màu mặc định | Đen (RAL 9005) |
| Vật liệu | |
| Thép tấm cán lạnh SPCC | |
| Khung tủ | 2.0mm |
| Thanh treo thiết bị | 2.0mm |
| Cửa trước và sau | 1.5mm |
| Cửa hông | 1.0mm |
| Đế tủ | 1.5mm |
| Cửa tủ | |
| Cửa trước | Nguyên cánh dạng lưới mặt cong hình vòm |
| Cửa sau | Hai cánh dạng lưới mặt phẳng |
| Kiểu đột lỗ tạo lưới | Lỗ lục giác lệch tâm 60°, đường kính lỗ (D) 6.8mm, khoảng cách tâm (C) 7.8mm |
| Độ thông thoáng của cửa | Trên 72% |
| Khóa cửa trước và cửa sau | Ổ khóa tay nắm xoay |
| Khóa cửa hông | Ổ khóa tròn, bốn cửa sử dụng cùng một chìa |
| Nóc và đáy tủ | |
| Nóc tủ | Chừa sẵn bốn lỗ xuống cáp có nắp che, trang bị sẵn hai quạt tản nhiệt 230V, 60Hz, 300 CFM với đầu cắm NEMA 5-15P hoặc ổ cắm IEC 320-C14. |
| Đáy tủ | Có bánh xe và chân đế vặn, được chừa sẵn bốn lỗ lên cáp có nắp che và tùy chọn gắn thêm quạt để tạo luồng khí định hướng mạnh hơn. |
| Kích thước lỗ cáp | 160 x 96 mm |
| Kích thước khung quạt | 410 x 136 mm |
| Không gian sử dụng | |
| Không gian phía trước tủ | 70mm |
| Khoảng cách di chuyển tối đa giữa hai thanh treo thiết bị | 1.055mm |
| Độ mở tối đa của cửa | 180° |
| Tiêu chuẩn | |
| Tiêu chuẩn | EIA-310-E (ECIA-310-E), Type A |
| Tiêu chuẩn | DIN 41494 |
| Tiêu chuẩn | BS5954 Part 2 |
| Tiêu chuẩn | IEC 60297-1, IEC 60297-2 |