FortiGate FG-90G cung cấp khả năng bảo vệ toàn diện trước các mối đe dọa mạng hiện đại, bao gồm virus, phần mềm độc hại, tấn công xâm nhập và các cuộc tấn công có chủ đích. Với các tính năng bảo mật tiên tiến như kiểm soát ứng dụng, lọc web và phòng chống xâm nhập (IPS), FG-90G giúp bảo vệ mạng của bạn khỏi mọi nguy cơ.
Được trang bị bộ xử lý bảo mật chuyên dụng (SPU), FortiGate FG-90G mang lại hiệu suất vượt trội, đảm bảo lưu lượng mạng được xử lý nhanh chóng và hiệu quả mà không ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng. Khả năng xử lý đồng thời hàng triệu kết nối giúp FG-90G đáp ứng tốt nhu cầu của các doanh nghiệp có số lượng người dùng lớn.
Với 8 cổng GE RJ45, 2 cổng 10GE RJ45/SFP+ shared media WAN, 1 cổng GE RJ45 Management, 1 cổng USB, và 1 cổng RJ45 Console, FortiGate FG-90G cung cấp khả năng kết nối linh hoạt, đáp ứng mọi nhu cầu kết nối của doanh nghiệp. Các cổng 10GE cho phép kết nối WAN tốc độ cao, đảm bảo truy cập internet nhanh chóng và ổn định.
FortiGate FG-90G tích hợp tốt với FortiManager, cho phép quản lý tập trung tất cả các thiết bị bảo mật Fortinet từ một giao diện duy nhất. Điều này giúp đơn giản hóa việc quản lý, cấu hình và giám sát hệ thống bảo mật, tiết kiệm thời gian và công sức cho đội ngũ IT.
FortiOS là hệ điều hành tường lửa tiên tiến của Fortinet, cung cấp một loạt các tính năng bảo mật nâng cao, bao gồm AI/ML, bảo mật đa dạng và kiểm soát toàn diện. FortiOS giúp doanh nghiệp bảo vệ mọi điểm nhạy cảm trong mạng, đồng thời đơn giản hóa hoạt động quản lý.
FortiGate FG-90G có thể được sử dụng như một thiết bị SD-WAN để kết nối các chi nhánh mạng một cách an toàn và hiệu quả. FG-90G tối ưu hóa lưu lượng truy cập giữa các chi nhánh, đảm bảo hiệu suất ứng dụng và trải nghiệm người dùng tốt nhất.
FortiGate FG-90G có thể được sử dụng để triển khai ZTNA, cung cấp quyền truy cập an toàn vào các ứng dụng và tài nguyên cho người dùng từ bất kỳ đâu. Trong mô hình ZTNA, FG-90G sẽ xác minh danh tính người dùng và cấp quyền truy cập dựa trên chính sách, đảm bảo chỉ những người dùng được ủy quyền mới có thể truy cập vào các tài nguyên mạng.
Cổng kết nối | 8 cổng GE RJ45, 2 cổng 10GE RJ45/SFP+ shared media WAN, 1 cổng GE RJ45 Management, 1 cổng USB, 1 cổng RJ45 Console |
---|---|
Thông lượng IPS | 4.5 Gbps |
Thông lượng NGFW | 2.5 Gbps |
Thông lượng bảo vệ mối đe dọa | 2.2 Gbps |
Thông lượng tường lửa | 28 Gbps |
Gateway-to-Gateway VPN Tunnels | 200 |
Phiên TCP đồng thời | 1,500,000 |
Giao thức hỗ trợ | TCP/IP, UDP/IP, IPSec, DNS, HTTP, HTTP, IPv6 |