FortiGate FG-200G cung cấp khả năng bảo vệ toàn diện cho mạng của bạn, bao gồm tường lửa, IPS, kiểm soát ứng dụng, bảo mật web, và chống virus. Điều này giúp ngăn chặn các mối đe dọa từ bên ngoài và bên trong mạng.
Với thông lượng tường lửa lên đến 39.75 Mpps, FortiGate FG-200G đảm bảo hiệu suất cao cho các ứng dụng và dịch vụ của bạn. Thiết bị cũng hỗ trợ các công nghệ tăng tốc phần cứng để tối ưu hóa hiệu suất.
FortiGate FG-200G có thể được mở rộng để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của doanh nghiệp. Thiết bị hỗ trợ nhiều tùy chọn kết nối, bao gồm cả cổng GE và SFP+.
FortiGate FG-200G có thể được quản lý tập trung thông qua FortiManager, giúp đơn giản hóa việc quản lý và giám sát nhiều thiết bị tường lửa.
Tận dụng các dịch vụ bảo mật FortiGuard để bảo vệ mạng của bạn khỏi các mối đe dọa mới nhất. Các dịch vụ này bao gồm cập nhật chữ ký IPS, lọc web, và chống virus.
FortiGate FG-200G cung cấp dịch vụ bảo mật toàn diện cho mạng và tệp tin, giúp ngăn chặn các mối đe dọa từ cả bên trong lẫn bên ngoài. Hệ thống IPS với hơn 18.000 chữ ký sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) và học máy (ML) để phân tích gói tin chuyên sâu (Deep Packet Inspection) và kiểm tra mã hóa SSL. Vì vậy, FG-200G có thể phát hiện và chặn nội dung độc hại cũng như áp dụng bản vá ảo ngay lập tức cho các lỗ hổng mới phát hiện.
FortiGate FG-200G mang đến các giải pháp bảo mật mạnh mẽ giúp ngăn chặn các cuộc tấn công dựa trên DNS và URL độc hại. Công nghệ lọc DNS giúp chặn toàn bộ các cuộc tấn công dựa trên DNS, ngăn không cho người dùng truy cập vào các trang web nguy hiểm.
Dữ liệu là tài sản quan trọng nhất của doanh nghiệp, vì vậy bảo vệ thông tin và ứng dụng đám mây là ưu tiên hàng đầu. FortiGate FG-200G cung cấp tính năng ngăn ngừa mất dữ liệu (DLP), giúp theo dõi, quản lý và bảo vệ dữ liệu trong suốt quá trình truyền tải trên mạng, đám mây và giữa người dùng, ngăn chặn tình trạng rò rỉ dữ liệu hoặc đánh cắp thông tin nhạy cảm.
Các cuộc tấn công zero-day là những mối đe dọa chưa từng được phát hiện trước đây, khiến các hệ thống bảo mật truyền thống khó có thể chống lại. FortiGate FG-200G sử dụng công nghệ ngăn chặn phần mềm độc hại dựa trên AI để phân tích nội dung tệp tin và phát hiện mã độc mới trong thời gian thực.
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Giao diện | 2 x GE RJ45 MGMT/HA, 8 x GE RJ45, 8 x 5/2.5/GE RJ45, 8 x 10GE SFP+/SFP FortiLink Slots, 4 x GE SFP Slots |
Hiệu suất | |
IPS Throughput | 9 Gbps |
NGFW Throughput | 7 Gbps |
Threat Protection Throughput | 6 Gbps |
IPv4 Firewall Throughput | 39 / 39 / 26.5 Gbps (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
IPv6 Firewall Throughput | 39 / 39 / 26.5 Gbps (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
Firewall Latency | 4.36 μs |
Firewall Throughput (PPS) | 39.75 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 11 triệu |
New Sessions/Second (TCP) | 400,000 |
IPsec VPN Throughput | 36 Gbps |
SSL-VPN Throughput | 3 Gbps |
SSL Inspection Throughput | 7 Gbps |
SSL Inspection CPS | 7,100 |
SSL Inspection Concurrent Session | 900,000 |
Application Control Throughput | 27.8 Gbps |
CAPWAP Throughput | 37.5 Gbps |
Khả năng mở rộng | |
Virtual Domains | 10 (mặc định) / 25 (tối đa) |
FortiSwitch Support | Tối đa 64 |
FortiAP Support | 256 (tổng) / 128 (tunnel) |
FortiTokens | 5000 |
Kích thước & Nguồn | |
Kích thước (H x W x L) | 1.75 x 17.0 x 15.0 inches (44.45 x 432 x 380 mm) |
Trọng lượng | 6.4 kg |
Công suất tiêu thụ | 145 W (trung bình) / 175 W (tối đa) |
Điện áp đầu vào | 100–240V AC, 50/60Hz |
Nhiệt lượng tỏa ra | 597.12 BTU/h |
Nguồn cấp | Dual non-swappable AC PSU (1+1 redundancy) |
Môi trường hoạt động | |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 40°C |
Nhiệt độ lưu trữ | -35°C đến 70°C |
Độ ẩm | 5% đến 90% không ngưng tụ |
Độ ồn | 48 dBA (LPA) / 55 dBA (LWA) |
Độ cao hoạt động | Tối đa 3048 m |
Chứng nhận | FCC Part 15 Class A, RCM, VCCI, CE, UL/cUL, CB, USGv6/IPv6 |