FortiGate 120G cung cấp thông lượng tường lửa lên đến 39 Gbps và thông lượng VPN IPsec lên đến 35 Gbps, đảm bảo hiệu năng cao cho các ứng dụng và dịch vụ quan trọng của bạn.
Tích hợp đầy đủ các tính năng bảo mật hàng đầu như tường lửa, IPS, chống phần mềm độc hại, lọc web, lọc ứng dụng, SD-WAN và ZTNA, FortiGate 120G bảo vệ mạng của bạn khỏi mọi loại tấn công.
Sử dụng trí tuệ nhân tạo để phân tích hành vi mạng, tự động phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa mới nổi, giúp bạn luôn đi trước một bước so với tin tặc.
Trang bị 16 cổng GE RJ45, 8 cổng GE SFP và 4 cổng 10GE SFP+, FortiGate 120G cung cấp nhiều tùy chọn kết nối cho các cấu hình mạng phức tạp.
Hệ điều hành FortiOS trực quan và dễ sử dụng giúp bạn dễ dàng cấu hình, quản lý và giám sát hệ thống bảo mật của mình.
Hỗ trợ cấu hình HA (High Availability) cụm, chủ động-chủ động, chủ động-thụ động, đảm bảo tính liên tục của hoạt động kinh doanh.
Đi kèm với 1 năm bản quyền sử dụng các dịch vụ FortiGuard, FortiCare, giúp bạn luôn được bảo vệ bởi những công nghệ bảo mật mới nhất.
Hardware Specifications | |
---|---|
Hardware Accelerated GE RJ45 Ports | 16 |
Hardware Accelerated GE RJ45 Management / HA Ports | 2 |
Hardware Accelerated GE SFP Slots | 8 |
Hardware Accelerated 10 GE SFP+ FortiLink Slots (default) | 4 |
USB Ports | 1 |
Console (RJ45) | 1 |
Internal Storage | - |
Trusted Platform Module (TPM) | Yes |
Bluetooth Low Energy (BLE) | Yes |
System Performance* — Enterprise Traffic Mix | |
IPS Throughput | 5.3 Gbps |
NGFW Throughput | 3.1 Gbps |
Threat Protection Throughput | 2.8 Gbps |
System Performance and Capacity | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 39 / 39 / 28 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 3.17 μs |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 42 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 3 M |
New Sessions/Second (TCP) | 140 000 |
Firewall Policies | 10 000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 35 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 16 000 |
SSL-VPN Throughput | 1.5 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 500 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 3 Gbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 2100 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 315 000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 6.7 Gbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 35 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10/10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 32 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 128 / 64 |
Maximum Number of FortiTokens | 5000 |
High Availability Configurations | Active-Active, Active-Passive, Clustering |
Dimensions | |
Height x Width x Length (inches) | 1.73 x 17 x 10 |
Height x Width x Length (mm) | 44 x 432 x 254 |
Weight | 12.17 lbs (5.52 kg) |
Form Factor | Rack Mount, 1RU |
Operating Environment and Certifications | |
Input Rating | 100-120VAC, 1A-.5A Max, 50-60Hz |
Redundant Power Supplies | Yes (Default dual non-swappable AC PSU for 1+1 Redundancy) |
Power Supply Efficiency Rating | N/A |
Maximum Current | 100VAC@1A, 120V@0.5A |
Power Consumption (Average / Maximum) | 38 W / 40 W |
Heat Dissipation | 138 BTU/hr |
Operating Temperature | 32°–104°F (0°–40°C) |
Storage Temperature | -31°–158°F (-35°–70°C) |
Humidity | 20%–90% noncondensing |
Noise Level | 49 dBA |
Air Flow | Side to back |
Operating Altitude | Up to 10 000 ft (3048 m) |
Compliance | FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI |
Certifications | USGv6/IPv6 |