Phân biệt chính xác giữa người, phương tiện và các đối tượng khác, loại bỏ đến 90% báo động sai do động vật, lá cây, hoặc thay đổi ánh sáng, giúp bạn tập trung vào những sự kiện quan trọng.
Độ phân giải cao cho hình ảnh chi tiết, rõ ràng, dễ dàng nhận diện khuôn mặt và các chi tiết quan trọng, ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
Quan sát rõ ràng trong bóng tối hoàn toàn với tầm nhìn hồng ngoại lên đến 60 mét, đảm bảo an ninh 24/7.
Cân bằng ánh sáng hiệu quả, cho hình ảnh rõ nét trong môi trường ánh sáng phức tạp, ngược sáng hoặc có độ tương phản cao.
Giảm dung lượng lưu trữ và băng thông mạng, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng hình ảnh.
Hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, từ mưa lớn đến bụi bẩn, đảm bảo tuổi thọ và độ bền cao.
Lưu trữ video trực tiếp trên camera, tiện lợi cho việc xem lại và trích xuất dữ liệu khi cần thiết.
Kết nối với các thiết bị ngoại vi như micro, loa, cảm biến báo động, tăng cường khả năng bảo vệ và giám sát.
| Cảm biến hình ảnh | 1/3 inch Progressive Scan CMOS |
|---|---|
| Độ phân giải tối đa | 4MP (2688 × 1520) |
| Độ nhạy sáng | Màu (Color): 0.003 Lux @ (F1.4, AGC ON); Đen trắng (B/W): 0 Lux với IR |
| Chế độ ngày/đêm | IR cut filter, chế độ Ngày/Đêm tự động |
| Công nghệ WDR | 120dB |
| Ống kính | Varifocal lens, motor-driven lens, 2.8 to 12 mm |
| Tầm nhìn ban đêm (IR) | Lên đến 60m, hỗ trợ hồng ngoại thông minh |
| Chuẩn nén | H.265+, H.265, H.264+, H.264, MJPEG |
| API | ONVIF (Profile S, Profile G, Profile T), ISAPI, ISUP, SDK |
| Tính năng hình ảnh | Giảm nhiễu kỹ thuật số (3D DNR); Bù sáng (BLC, HLC); Cân bằng trắng tự động; Điều chỉnh độ sáng, độ bão hòa, độ nét |
| Giao diện mạng | 1 RJ45 10 M/100 M self-adaptive Ethernet port |
| Lưu trữ | Hỗ trợ thẻ microSD lên đến 512GB, NAS, ANR |
| Audio | 1 cổng vào (line in, 3.5mm); 1 cổng ra (line out, 3.5mm) |
| Báo động | 1 đầu vào, 1 đầu ra (24VDC/24VAC, 1A) |
| Tính năng thông minh | Phát hiện chuyển động (phân loại mục tiêu là người và phương tiện), báo động phá hoại video, ngoại lệ; Phát hiện vượt ranh giới, phát hiện xâm nhập, phát hiện xâm nhập khu vực, phát hiện thoát khỏi khu vực (hỗ trợ kích hoạt báo động theo các loại mục tiêu được chỉ định (người và phương tiện)); Phát hiện thay đổi cảnh; Chụp ảnh khuôn mặt |
| Nguồn cấp | DC 12V ± 25%, Max 13W; PoE 802.3at (Max 15W) |
| Kích thước | Ø 144.1 mm × 345.7 mm |
| Trọng lượng | ~1.445 kg |
| Nhiệt độ hoạt động | -30°C đến 60°C, độ ẩm ≤ 95% |
| Chuẩn bảo vệ | IP66 (chống nước & bụi), IK10 (chống va đập) |
| Cảm biến hình ảnh | 1/3 inch Progressive Scan CMOS |
| Độ phân giải tối đa | 4MP (2688 × 1520) |
| Độ nhạy sáng | Màu (Color): 0.003 Lux @ (F1.4, AGC ON); Đen trắng (B/W): 0 Lux với IR |
| Chế độ ngày/đêm | IR cut filter, chế độ Ngày/Đêm tự động |
| Công nghệ WDR | 120dB |
| Ống kính | Varifocal lens, motor-driven lens, 2.8 to 12 mm |
| Tầm nhìn ban đêm (IR) | Lên đến 60m, hỗ trợ hồng ngoại thông minh |
| Chuẩn nén | H.265+, H.265, H.264+, H.264, MJPEG |
| API | ONVIF (Profile S, Profile G, Profile T), ISAPI, ISUP, SDK |
| Tính năng hình ảnh | Giảm nhiễu kỹ thuật số (3D DNR); Bù sáng (BLC, HLC); Cân bằng trắng tự động; Điều chỉnh độ sáng, độ bão hòa, độ nét |
| Giao diện mạng | 1 RJ45 10 M/100 M self-adaptive Ethernet port |
| Lưu trữ | Hỗ trợ thẻ microSD lên đến 512GB, NAS, ANR |
| Audio | 1 cổng vào (line in, 3.5mm); 1 cổng ra (line out, 3.5mm) |
| Báo động | 1 đầu vào, 1 đầu ra (24VDC/24VAC, 1A) |
| Tính năng thông minh | Phát hiện chuyển động (phân loại mục tiêu là người và phương tiện), báo động phá hoại video, ngoại lệ; Phát hiện vượt ranh giới, phát hiện xâm nhập, phát hiện xâm nhập khu vực, phát hiện thoát khỏi khu vực (hỗ trợ kích hoạt báo động theo các loại mục tiêu được chỉ định (người và phương tiện)); Phát hiện thay đổi cảnh; Chụp ảnh khuôn mặt |
| Nguồn cấp | DC 12V ± 25%, Max 13W; PoE 802.3at (Max 15W) |
| Kích thước | Ø 144.1 mm × 345.7 mm |
| Trọng lượng | ~1.445 kg |
| Nhiệt độ hoạt động | -30°C đến 60°C, độ ẩm ≤ 95% |
| Chuẩn bảo vệ | IP66 (chống nước & bụi), IK10 (chống va đập) |