Camera có khả năng đo nhiệt độ trong khoảng từ -20°C đến 150°C với độ chính xác cao (±8°C), giúp bạn dễ dàng phát hiện các điểm nóng bất thường, nguy cơ cháy nổ tiềm ẩn.
Sử dụng thuật toán học sâu, camera có thể thực hiện phân tích video để bảo vệ chu vi, phát hiện xâm nhập và cảnh báo nhiệt độ bất thường một cách chính xác và hiệu quả.
Camera được trang bị các công nghệ xử lý hình ảnh hàng đầu như tuyến tính, biểu đồ, chế độ AGC nhiệt tự thích ứng, DDE và 3D DNR, giúp cải thiện chất lượng hình ảnh và giảm nhiễu, đặc biệt trong điều kiện ánh sáng yếu.
Camera có khả năng phát hiện khói, giúp cảnh báo sớm nguy cơ cháy. Đồng thời, bộ lọc phản xạ ánh sáng mặt trời giúp giảm thiểu ảnh hưởng của ánh sáng mạnh, đảm bảo hình ảnh rõ nét.
Với chuẩn chống bụi và nước IP67 và chuẩn chống va đập IK10, camera có thể hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, cả trong nhà và ngoài trời.
Ngoài các tính năng trên, camera còn hỗ trợ nhiều tính năng thông minh khác như phát hiện xâm nhập, đo nhiệt độ, phát hiện cháy, cảnh báo âm thanh và đèn nhấp nháy, giúp tăng cường khả năng bảo vệ và giám sát.
| Cảm biến nhiệt | Vanadium Oxide Uncooled Focal Plane Arrays |
|---|---|
| Độ phân giải nhiệt | 160 × 120 |
| Pixel Pitch | 17 μm |
| Dải quang phổ | 8 μm - 14 μm |
| Độ nhạy nhiệt (NETD) | < 40 mK (@ 25°C, F# = 1.1) |
| Tiêu cự nhiệt | 9.7 mm |
| Góc nhìn nhiệt (H×V) | 15.96° × 12.00° |
| Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 1.2 m |
| Zoom kỹ thuật số | ×2, ×4 |
| Cảm biến quang học | 1/2.7 inch Progressive Scan CMOS |
| Độ phân giải quang học | 2688 × 1520 |
| Ống kính | 8 mm |
| Góc nhìn quang học (H×V) | 39.42° × 22.14° |
| WDR | 120dB |
| Khoảng cách hồng ngoại | Lên đến 40 m |
| Chế độ báo động | Đèn nhấp nháy trắng, cảnh báo âm thanh (tích hợp sẵn 2 cảnh báo, hỗ trợ 6 cảnh báo tùy chỉnh) |
| Tính năng thông minh | Phát hiện xâm nhập, đo nhiệt độ, phát hiện khói, phát hiện cháy, bộ lọc phản xạ mặt trời |
| Dải nhiệt độ đo | -20°C đến 150°C ± 8°C |
| Chuẩn nén video | H.265/H.264/MJPEG |
| API | ISAPI, HIKVISION SDK,ISUP, và nền tảng quản lý của bên thứ ba, ONVIF (Profile S, Profile G, Profile T) |
| Lưu trữ | Hỗ trợ thẻ MicroSD (tối đa 256GB), NAS, ANR |
| Giao diện âm thanh | 1 đầu vào Mic 3.5mm (Mic in/Line in), 1 đầu ra âm thanh tuyến tính (600Ω) |
| Giao diện báo động | 2 cổng đầu vào báo động (0-5 VDC), 2 cổng đầu ra báo động (cấu hình phản ứng báo động linh hoạt) |
| Giao tiếp mạng | 1 RJ45 10M/100M, 1 RS-485 |
| Đầu ra Analog | 1.0V [p-p]/75Ω, PAL/NTSC/BNC |
| Nguồn cấp | 12VDC ± 25%; PoE (802.3af, class 3) |
| Nhiệt độ hoạt động | -40°C đến 65°C |
| Trọng lượng | Khoảng 1.76 kg |
| Kích thước | 358.3 × 113.5 × 115.2 mm |
| Chuẩn bảo vệ | IP67, IK10, chống sét TVS 6000V |