Ứng dụng chip AI độc lập và thuật toán học sâu, WizSense giúp camera DH-IPC-HDBW3249E-AS-IL phát hiện người và phương tiện với độ chính xác cao, giảm thiểu báo động giả và giúp bạn nhanh chóng phản ứng với các sự kiện quan trọng.
Cảm biến CMOS 1/2.9 inch 2MP mang đến hình ảnh rõ ràng, chi tiết với độ phân giải 1920 × 1080, giúp bạn dễ dàng quan sát và nhận diện các đối tượng trong khu vực giám sát.
Camera được trang bị đồng thời đèn hồng ngoại (IR) và đèn ánh sáng ấm, cho phép quan sát rõ ràng trong điều kiện ánh sáng yếu. Công nghệ Smart Dual Light tự động điều chỉnh giữa đèn IR và đèn ánh sáng ấm tùy theo tình huống, giúp giảm ô nhiễm ánh sáng và cung cấp hình ảnh màu sắc chân thực vào ban đêm khi phát hiện mục tiêu.
Tự động điều chỉnh các thông số hình ảnh để phù hợp với các điều kiện môi trường khác nhau như mưa, sương mù, ngược sáng, ánh sáng yếu, đảm bảo hình ảnh luôn rõ nét và chất lượng cao.
Sử dụng thuật toán AI để phân loại mục tiêu kích hoạt cảnh báo chuyển động, loại bỏ các đối tượng không phải mục tiêu như động vật nhỏ và lớn, giúp bạn tránh khỏi những phiền toái do báo động giả.
Công nghệ Bảo vệ chu vi Dahua sử dụng thuật toán học sâu để nhận diện chính xác người và phương tiện, giảm thiểu báo động giả trong khu vực giới hạn như khu vực người đi bộ và khu vực phương tiện.
Với thuật toán điều chỉnh tốc độ theo cảnh nâng cao, công nghệ mã hóa thông minh của Dahua đạt hiệu suất mã hóa cao hơn H.265 và H.264, cung cấp video chất lượng cao và giảm chi phí lưu trữ cũng như truyền tải.
Tích hợp các công nghệ bảo mật như xác thực và phân quyền, giao thức kiểm soát truy cập, bảo vệ đáng tin cậy, mã hóa truyền tải và lưu trữ, giúp bảo vệ camera khỏi các mối đe dọa mạng và phần mềm độc hại.
Chuẩn bảo vệ IP67 (chống bụi nước) và IK10 (chống va đập) đảm bảo camera hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Cảm biến hình ảnh | 1/2.9 inch CMOS |
---|---|
Độ phân giải tối đa | 1920 × 1080 (2MP) |
ROM/RAM | 256MB/1GB |
Độ nhạy sáng tối thiểu | 0.002 lux@F1.4 (Color, 30 IRE) 0.0002 lux@F1.4 (B/W,30 IRE) 0 lux (Illuminator on) |
Ngày & Đêm | Tự động (ICR)/Màu/Đen trắng |
WDR (Chống ngược sáng) | 120 dB |
Ống kính | Cố định: 2.8 mm, 3.6 mm, 6 mm; khẩu độ F1.4 |
Hỗ trợ ánh sáng | Đèn hồng ngoại (3 IR LED) và đèn ánh sáng ấm (4 LED), tầm xa 40m mỗi loại |
Điều chỉnh góc | Xoay ngang: 0°-355°, Nghiêng: 0°-75°, Xoay trục: 0°-355° |
Chuẩn nén video | H.265, H.264, H.264H, H.264B, MJPEG (sub stream) |
API | ONVIF (Profile S & Profile G & Profile T & Profile M); CGI |
Tính năng hình ảnh | BLC, HLC, SSA, chống nhiễu 3D NR, ROI, Defog, LDC, Image Rotation, Mirror |
Hỗ trợ che vùng riêng tư | 8 vùng |
Lưu trữ | FTP; SFTP; Micro SD card (support max. 512 GB); NAS |
Giao diện mạng | 1 cổng RJ-45 (10/100 Base-T) |
Tích hợp Microphone | Có (mic tích hợp) |
Ngõ vào ra Audio | 1 ngõ vào RCA, 1 ngõ ra RCA |
Ngõ vào/ra báo động | 1 ngõ vào (wet contact, 5mA 3–5 VDC), 1 ngõ ra ( wet contact, 300 mA 12 VDC) |
Tính năng thông minh | Tripwire, Intrusion (phân loại người & xe), SMD 4.0, AcuPick, AI SSA, Smart Search |
Nguồn cấp | 12 VDC/PoE (802.3af) |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C đến +60°C |
Kích thước | 89.1 × Φ111.7 mm |
Trọng lượng | 528g |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (chống bụi nước), IK10 (chống va đập) |