Ghi lại mọi chi tiết với chất lượng hình ảnh vượt trội, giúp bạn dễ dàng nhận diện khuôn mặt, biển số xe và các vật thể quan trọng.
Đèn hồng ngoại mạnh mẽ cho phép camera ghi hình rõ nét trong bóng tối hoàn toàn, đảm bảo an ninh 24/7.
Giảm thiểu dung lượng lưu trữ và băng thông sử dụng mà vẫn duy trì chất lượng hình ảnh cao, giúp bạn tiết kiệm chi phí.
Nhận diện và cảnh báo khi có người hoặc phương tiện xâm nhập vào khu vực cấm, giúp bạn phản ứng kịp thời với các tình huống bất thường.
Chuẩn IP67 đảm bảo camera hoạt động bền bỉ dưới mọi điều kiện thời tiết, từ mưa lớn đến bụi bẩn.
Nâng cao độ chính xác trong phát hiện chuyển động, loại bỏ các cảnh báo không cần thiết do động vật, lá cây hoặc ánh sáng gây ra.
Cảm biến hình ảnh | 1/2.9” CMOS |
---|---|
Độ phân giải | 2688×1520 |
Tốc độ màn trập | 1/3 s–1/100,000 s |
Độ nhạy sáng tối thiểu | 0.006 Lux (Màu), 0.0006 Lux (Đen/Trắng), 0 lux (Hồng ngoại) |
Khoảng cách hồng ngoại | Tối đa 80 mét |
Ống kính | Cố định, M12, 3.6 mm/6 mm/8 mm, F1.6 |
Góc nhìn | 3.6 mm: 84° (Ngang), 6 mm: 52°, 8 mm: 40° |
Chức năng thông minh | Phát hiện xâm nhập, đường kẻ ảo, tìm kiếm thông minh qua NVR |
Chuẩn nén video | H.265, H.264, MJPEG (luồng phụ), Smart H.265+, Smart H.264+ |
Tốc độ khung hình | Tối đa 2688×1520@20fps, 2560×1440@25/30fps |
Tính năng hình ảnh | BLC, HLC, WDR 120 dB, 3D NR, ROI, phát hiện chuyển động (4 vùng) |
Âm thanh | Micro tích hợp |
Sự kiện báo động | Mất kết nối, phát hiện chuyển động, xâm nhập, giả mạo video, thẻ SD lỗi |
Cổng mạng | RJ-45 (10/100 Base-T), hỗ trợ ONVIF, CGI, IPv4/IPv6 |
Lưu trữ | Thẻ Micro SD tối đa 256 GB, FTP, SFTP |
Nguồn cấp | 12 VDC/PoE (802.3af), tiêu thụ tối đa 7 W (12 VDC), 8.3 W (PoE) |
Nhiệt độ hoạt động | –40 °C đến +60 °C, độ ẩm ≤95% |
Chuẩn bảo vệ | IP67, IK10 (tùy chọn) |
Chất liệu | Vỏ kim loại |
Kích thước và trọng lượng | 238.5 mm × Φ90.7 mm, 0.72 kg |