Độ phân giải 4MP (2560 × 1440) cho hình ảnh rõ ràng, sắc nét, giúp bạn dễ dàng quan sát và nhận diện mọi chi tiết trong khu vực giám sát.
Khả năng zoom quang học lên đến 25x cho phép bạn phóng to các đối tượng ở xa mà vẫn giữ được độ rõ nét, giúp bạn quan sát hiệu quả các khu vực rộng lớn như đường phố, bãi đỗ xe, kho bãi,...
Công nghệ DarkFighter tiên tiến giúp camera ghi lại hình ảnh màu sắc rõ ràng ngay cả trong điều kiện ánh sáng cực yếu, giúp bạn giám sát hiệu quả 24/7.
Tích hợp thuật toán học sâu AI Deep Learning, camera có khả năng phân biệt giữa người và phương tiện, giúp giảm thiểu tối đa các báo động giả do động vật, lá cây,... gây ra.
Công nghệ WDR 120dB giúp camera xử lý tốt các tình huống ánh sáng phức tạp, đảm bảo hình ảnh luôn rõ ràng và không bị lóa, mờ.
Khả năng quay ngang 360° và dọc -5° - 90° cho phép camera bao quát mọi ngóc ngách của khu vực giám sát, loại bỏ điểm mù.
Tầm xa hồng ngoại lên đến 50m giúp camera quan sát rõ nét trong điều kiện không có ánh sáng, đảm bảo an ninh vào ban đêm.
Thiết kế đạt chuẩn IP66 giúp camera hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, từ mưa gió đến bụi bẩn.
| Cảm biến hình ảnh | 1/2.8 inch Progressive Scan CMOS |
|---|---|
| Độ phân giải tối đa | 2560 × 1440 (4MP) |
| Độ nhạy sáng tối thiểu | Màu: 0.005 Lux @ (F1.6, AGC ON); Đen/Trắng: 0.001 Lux @ (F1.6, AGC ON); 0 Lux với IR |
| WDR (Chống ngược sáng) | 120dB |
| Ngày & Đêm | IR-cut filter |
| Zoom | Zoom quang 25×, Zoom số 16× |
| Ống kính | 4.8 - 120 mm |
| Hỗ trợ ánh sáng | Công nghệ hồng ngoại thông minh, tầm quan sát lên đến 50m |
| PTZ (Xoay & Nghiêng) | Xoay ngang: 0° - 360°, xoay dọc: -5° - 90°, tốc độ xoay ngang 0.1° - 300°/s (Preset: 350°/s), tốc độ xoay dọc 0.1° - 160°/s (Preset: 200°/s); Hỗ trợ 300 vị trí preset, 8 hành trình quét (Patrol), 4 hành trình quét theo mẫu (Pattern) |
| Chuẩn nén video | H.265+/H.265/H.264+/H.264/MJPEG |
| API | ONVIF (Profile S, G, T), ISAPI, SDK, ISUP |
| Tính năng hình ảnh | BLC, HLC, 3D DNR, SNR (>52dB), Digital Defog, ROI (8 vùng) |
| Hỗ trợ che vùng riêng tư | 24 vùng |
| Lưu trữ | Khe cắm thẻ nhớ microSD/SDHC/SDXC, hỗ trợ tối đa 256GB; NAS (NFS, SMB/CIFS); ANR |
| Giao diện mạng | 1 cổng RJ45 10M/100M tự thích ứng |
| Âm thanh (Audio I/O) | 1 đầu vào (Line-in), 1 đầu ra (Line-out) |
| Ngõ vào/ra báo động | 2 ngõ vào, 2 ngõ ra |
| Reset | Có |
| Sự kiện cơ bản | Phát hiện chuyển động, báo động giả mạo video, lỗi hệ thống, báo động đầu vào/đầu ra |
| Sự kiện thông minh | Phát hiện vượt ranh giới, xâm nhập, vào/ra khu vực, phát hiện vật thể bị bỏ rơi/lấy đi, phát hiện âm thanh bất thường |
| Chức năng liên kết | Tải lên FTP/NAS/thẻ nhớ, gửi cảnh báo về trung tâm giám sát, gửi email, kích hoạt đầu ra báo động, kích hoạt ghi hình, điều khiển PTZ (Preset, Patrol, Pattern) |
| Theo dõi thông minh | Theo dõi thủ công, tự động theo dõi |
| Chức năng học sâu | Nhận diện khuôn mặt: Phát hiện đến 5 khuôn mặt cùng lúc, hỗ trợ phát hiện, theo dõi, chụp, đánh giá và chọn ra ảnh khuôn mặt tốt nhất |
| Nguồn cấp | 12VDC (Tối đa 24W) hoặc PoE (802.3at) |
| Nhiệt độ hoạt động | -30°C đến 65°C, độ ẩm ≤ 90% (không ngưng tụ) |
| Kích thước | Ø 169 × 161 mm |
| Trọng lượng | Khoảng 2.45kg |
| Tiêu chuẩn bảo vệ | IP66, chống sét TVS 6000V, chống sốc điện áp |