Đảm bảo nguồn điện đầu ra luôn ổn định và sạch, loại bỏ hoàn toàn các sự cố như sụt áp, tăng áp, nhiễu điện và xung sét.
Hoạt động ổn định trong điều kiện điện lưới không ổn định, từ 120VAC đến 275VAC.
Đảm bảo nguồn điện liên tục cho các thiết bị quan trọng khi có sự cố về điện lưới.
Cung cấp nguồn điện chất lượng cao, tương thích với mọi loại thiết bị điện tử.
Bảo vệ thiết bị khỏi các tác động của sét lan truyền trên đường dây điện.
Hiển thị trạng thái hoạt động, dung lượng pin, tải, và các cảnh báo giúp người dùng dễ dàng theo dõi và quản lý UPS.
Hỗ trợ các cổng giao tiếp RS232, USB, AS400, CMC, NMC để tích hợp với các hệ thống quản lý và giám sát từ xa.
Đảm bảo nguồn điện liên tục ngay cả khi mất điện lưới và có máy phát điện dự phòng.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 220 VAC |
Ngưỡng điện áp | 120 ~ 275 VAC |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 6 KVA / 5,4 KW |
Điện áp | 220 V ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60 Hz ± 4Hz; hoặc 50/60Hz ± 0.2Hz ( chế độ ắc quy ) |
Hiệu suất | 94% (98% ECO Mode) |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% trong 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, > 150% trong 0.5 giây |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) | |
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) | Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUY | |
Loại ắc quy | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Thời gian lưu điện | >4 phút |
Thời gian nạp điện cho ắc quy | 8 giờ nạp được 90% dung lượng bình |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LCD hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe cắm mở rộng: AS400 Card, USB Card, CMC Card, NMC Card (Đặt hàng theo yêu cầu khách hàng). |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower/ Webpower |
Hỗ trợ tất cả các hệ điều hành | Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X | Đặt hàng theo yêu cầu khách hàng |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI | IEC62040, IEC 61000 |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 248 x 500 x 565 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 59 |