Dễ dàng tháo rời và lắp ráp, thuận tiện cho việc di chuyển và lắp đặt tủ trong mọi không gian, đặc biệt là những nơi có không gian hạn chế.
Cửa trước và sau dạng lưới giúp tăng cường lưu thông không khí, đảm bảo thiết bị bên trong luôn được làm mát, tránh quá nhiệt và kéo dài tuổi thọ.
Cửa hông được trang bị khóa camlock có chìa và khóa nhựa bấm, bảo vệ thiết bị bên trong khỏi truy cập trái phép, đảm bảo an ninh cho hệ thống.
Khung tủ và thanh nối sử dụng thép SPCC-SD 2.0mm, thanh rack làm bằng thép SPCC-SD 1.5mm, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải cao, bảo vệ thiết bị khỏi va đập và tác động bên ngoài.
Thanh đai dây gắn dọc thân tủ giúp quản lý cáp gọn gàng, tránh rối dây, tăng tính thẩm mỹ và dễ dàng bảo trì hệ thống.
Thép được xử lý bề mặt bằng hóa chất trước khi sơn tĩnh điện, đảm bảo khả năng chống ăn mòn và độ bền cao trong điều kiện khí hậu nóng ẩm của Việt Nam.
| Cấu tạo | Thiết kế Modular knock – down |
|---|---|
| Cánh cửa | Cửa lưới |
| Cánh cửa hông | 2 cánh, khóa nhựa bấm và khóa camlock có chìa |
| Khung tủ và thanh nối | Thép SPCC-SD 2.0mm |
| Nóc tủ | Tháo mở dễ dàng, có khay chứa quạt tản nhiệt, lỗ vô dây |
| Đáy tủ | Lỗ vô dây trước và sau |
| Thanh đai dây | Gắn dọc thân tủ |
| Thanh rack | Thép SPCC-SD 1.5mm, đánh số U |
| Vật liệu | Thép SPCC-SD 1.0, 1.5, 2.0 mm |
| Chuẩn | 19” IEC297-2, DIN 41494 |
| Màu sơn | Tĩnh điện, kem hoặc đen |
| Thanh máng cáp dọc thân tủ | 2 |
| Tải trọng | 400 kg |
| Chiều cao thanh rack | 42U |
| Chiều cao (H: mm) | 2045 |
| Chiều rộng (W: mm) | 600 |
| Chiều sâu (D: mm) | 600 |
| Cửa trước | Cửa lưới |
| Cửa sau | Cửa lưới |
| Cửa hông | 2 cánh |
| Số lượng quạt | 2 |
| Ổ điện | 6 port |
| Màu sắc | Đen hoặc trắng |
| Bánh xe | Có |
| Chân vặn cố định | Có |
| Số lượng ốc chuyên dụng | 36 |
| Đóng gói | Thùng carton + quấn nilon |
| Bảo hành | 12 tháng |