Được trang bị CPU Intel Xeon D-1527 quad-core mạnh mẽ, RS1619xs+ mang đến hiệu năng vượt trội, đáp ứng mọi nhu cầu lưu trữ và xử lý dữ liệu của doanh nghiệp. Khả năng đọc tuần tự lên đến 1,523 MB/s và 162,097 iSCSI random read IOPS đảm bảo thời gian phản hồi nhanh chóng và hiệu quả.
Dễ dàng mở rộng dung lượng lưu trữ lên đến 16 ổ đĩa với các thiết bị mở rộng Synology RX1217/RX1217RP, đáp ứng nhu cầu lưu trữ ngày càng tăng của doanh nghiệp. Khe cắm M.2 NVMe/SATA SSD tích hợp sẵn cho phép tăng tốc hiệu năng hệ thống bằng cách sử dụng SSD làm bộ nhớ cache.
RS1619xs+ hỗ trợ nhiều tùy chọn RAID, bao gồm RAID 0, 1, 5, 6, 10 và F1, giúp bảo vệ dữ liệu an toàn trước các sự cố ổ đĩa. Công nghệ snapshot tiên tiến cho phép khôi phục dữ liệu nhanh chóng về trạng thái trước đó trong trường hợp xảy ra lỗi hoặc tấn công ransomware.
Synology Virtual Machine Manager (VMM) cho phép bạn chạy nhiều máy ảo trên RS1619xs+, giúp tối ưu hóa tài nguyên phần cứng và giảm chi phí đầu tư. RS1619xs+ tương thích với VMware vSphere, Microsoft Hyper-V, Citrix và OpenStack, giúp bạn dễ dàng tích hợp vào môi trường ảo hóa hiện có.
Synology Drive, Office và Calendar cung cấp các công cụ cộng tác mạnh mẽ, giúp các thành viên trong nhóm làm việc hiệu quả hơn. Chia sẻ file, chỉnh sửa tài liệu và lên lịch làm việc dễ dàng, mọi lúc mọi nơi.
RS1619xs+ được trang bị các tính năng bảo mật tiên tiến, bao gồm tường lửa, mã hóa thư mục chia sẻ, mã hóa SMB và hỗ trợ Let's Encrypt, giúp bảo vệ dữ liệu khỏi các truy cập trái phép và tấn công mạng.
Hardware | |
---|---|
CPU | Intel Xeon D-1527 quad-core 2.2GHz, Turbo Boost up to 2.7GHz |
Hardware encryption engine | Yes (AES-NI) |
Memory | 8 GB DDR4 ECC UDIMM (expandable up to 64 GB) |
Compatible drive type | • 4 x 3.5 inch or 2.5 inch SATA SSD/HDD (drives not included) • 2 x M.2 2280 NVMe/SATA SSD (drives not included) |
Hot swappable drive | Yes |
External port | • 2 x USB 3.0 port • 1 x expansion port |
Size (HxWxD) | • 44 x 430.5 x 483.6 mm • 44 x 480 x 518.6 mm (with server ears) |
Weight | 8.16 kg |
LAN | 4 x Gigabit (RJ-45) |
Wake on LAN/WAN | Yes |
PCIe 3.0 slot | • 1 x 8-lane x8 slot • 10GbE/25GbE network interface card support |
Scheduled power on/of | Yes |
System fan | 2 (40 x 40 x 28 mm) |
AC input power voltage | 100V to 240V AC |
Power frequency | 50/60Hz, single phase |
Operating temperature | 5°C to 35°C (40°F to 95°F) |
Storage temperature | -20°C to 60°C (-5°F to 140°F) |
Relative humidity | 5% to 95% RH |
Maximum operating altitude | 5,000 m (16,400 ft) |
General DSM specification | |
---|---|
Networking protocol | SMB, AFP, NFS, FTP, WebDAV, CalDAV, iSCSI, Telnet, SSH, SNMP, VPN (PPTP, OpenVPN ™ , L2TP) |
File system | • Internal: Btrfs, ext4 • External: Btrfs, ext4, ext3, FAT, NTFS, HFS+, exFAT |
Supported RAID type | Basic, JBOD, RAID 0, RAID 1, RAID 5, RAID 6, RAID 10, RAID F1 |
Storage management | • Maximum single volume size: 108TB/200TB (at least 32 GB RAM required, for RAID 5 or RAID 6 groups only) • Maximum system snapshots: 65,536 • Maximum internal volume: 1,024 |
SSD cache | • Read-write cache support • M.2 SSD support (M.2 NVMe/SATA SSD) |
File sharing capability | • Maximum local user account: 16,000 • Maximum local group: 512 • Maximum shared folder: 512 • Maximum concurrent SMB/NFS/AFP/FTP connection: 2,000 |
Privilege | Windows Access Control List (ACL), application privilege |
Directory service | Windows® AD integration: Domain users login via SMB/NFS/AFP/FTP/File Station, LDAP integration |
Virtualization | VMware vSphere® 6.5, Microsoft Hyper-V® , Citrix®, OpenStack® |
Security | Firewall, encryption shared folder, SMB encryption, FTP over SSL/TLS, SFTP, rsync over SSH, login auto block, Let's Encrypt support, HTTPS (customizable cipher suite) |
Supported client | Windows 7 onwards, Mac OS X® 10.11 onwards |
Supported browser | Chrome®, Firefox®, Internet Explorer® 10 onwards, Safari® 10 onwards; Safari (iOS 10 onwards), Chrome (Android™ 6.0 onwards) on tablets |