Cửa đôi phía sau giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng tiếp cận thiết bị từ cả hai phía, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo trì và nâng cấp.
Tủ có khả năng chịu tải lên đến 1500kg, đảm bảo an toàn cho mọi thiết bị bên trong.
Thiết kế cho phép quản lý số lượng lớn cáp từ cả phía trên và phía dưới, giúp giữ cho hệ thống luôn gọn gàng và dễ dàng bảo trì.
Tủ hỗ trợ các thiết bị tiêu chuẩn 19 inch/ ETSI/ Metric, phù hợp với nhiều loại thiết bị máy chủ khác nhau.
Các nắp bên có thể tháo rời giúp việc lắp đặt, vận chuyển và bảo trì trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Cửa trước và sau dạng lưới (75% perforated) giúp tăng cường lưu thông không khí, đảm bảo thiết bị luôn hoạt động trong điều kiện nhiệt độ lý tưởng.
| General | |
|---|---|
| Color | RAL 9005 (black) |
| Static load capacity | 1500kg |
| Earthing | Fully earthed |
| IP grade | IP20 |
| Standards | IEC 297-2 DIN 41494, part 7 DIN 41491, part 1 (mounting dimension) EN 60950 VDE 0100 EIA-310-D BS 5954-2 (Design and Conformance) |
| Certificate | RoHS UL 60950-1 |
| Height | 48U (2313mm) |
|---|---|
| Width | 800mm |
| Depth | 1100mm |
| 19-inch profiles (pc) | 4 Cold Rolled Steel – SPCC, powder coated, L-shaped creates high load capacity |
|---|---|
| Adjustability (depth) | Flexible adjustability in depth |
| U marking | From 1st U at the bottom |
| Distance to the cabinet with airflow front | 105 mm |
| Distance to the cabinet front | 80 mm |
| Material | Cold Rolled Steel – SPCC |
|---|---|
| Finishing | Powder coated |
| Front door | 75% perforated single front door |
|---|---|
| Rear door | 75% perforated double rear door |
| Security | Swing handle lock with same key for both front door, rear door and side covers |
| Material | Cold Rolled Steel – SPCC |
| Finishing | Powder coated |
| Door Opening Orientation | Max. rotation degree 120° |
| Modularity | Modular inserts |
|---|---|
| Inserts | 3 Cut-out holes: 1 large hole at the front, 2 holes left and right at the back |