Khung tủ được thiết kế đặc biệt với công nghệ NonaEdge, tăng cường khả năng chịu lực và chống vặn xoắn, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các thiết bị bên trong.
Thiết kế modular-grid cho phép bạn dễ dàng tháo lắp, di chuyển và tùy chỉnh tủ theo nhu cầu sử dụng, tiết kiệm thời gian và công sức.
Cửa trước được thiết kế nguyên cánh với mặt cong hình vòm, không chỉ tăng độ cứng cáp mà còn mang lại vẻ đẹp hiện đại và chuyên nghiệp cho không gian làm việc.
Cửa sau gồm hai cánh nhỏ mở sang hai bên, giúp giảm thiểu không gian cần thiết để lắp đặt và thao tác, đặc biệt hữu ích trong các môi trường có diện tích hạn chế.
Thanh treo thiết bị được thiết kế đặc biệt, chịu lực cao và dễ dàng điều chỉnh độ sâu, giúp bạn quản lý và sắp xếp các thiết bị một cách khoa học và hiệu quả.
Tủ được tích hợp sẵn giá treo bộ phân phối nguồn điện (PDU), giúp bạn quản lý nguồn điện một cách gọn gàng và an toàn.
Cửa trước và sau được đột lỗ tròn tạo lưới với độ thông thoáng trên 70%, giúp các thiết bị bên trong luôn được làm mát hiệu quả, tránh tình trạng quá nhiệt.
Nắp hông hai phần trên dưới được thiết kế gọn nhẹ, giúp giảm thiểu nhân công thao tác, lắp đặt tủ một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Đường cáp vào được bố trí sẵn ở cả nóc và đáy tủ với thiết kế thuận tiện và thẩm mỹ, giúp bạn quản lý cáp một cách gọn gàng và khoa học.
Nóc tủ được trang bị sẵn hai quạt hút tạo luồng khí định hướng, giúp các thiết bị tản nhiệt tốt hơn, kéo dài tuổi thọ.
Bánh xe được thiết kế thấp, bề mặt rộng, giúp di chuyển êm ái và chịu tải cao. Chân đế vặn được tích hợp sẵn dùng cố định và cân chỉnh tủ.
Dây tiếp đất nối toàn bộ khung tủ với các cửa trước và cửa sau, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng và các thiết bị.
| Kích thước | |
|---|---|
| Chiều cao | 42U |
| Chiều rộng | 600mm |
| Chiều sâu | 1155mm |
| Màu sơn | |
| Màu mặc định | Đen (RAL 9005) |
| Vật liệu | |
| Thép tấm cán lạnh SPCC | |
| Khung tủ | 2.0mm |
| Thanh treo thiết bị | 2.0mm |
| Cửa trước và sau | 1.2mm |
| Cửa hông | 1.0mm |
| Đế tủ | 1.5mm |
| Cửa tủ | |
| Cửa trước | Nguyên cánh dạng lưới mặt cong hình vòm |
| Cửa sau | Hai cánh dạng lưới mặt phẳng |
| Kiểu đột lỗ tạo lưới | Lỗ tròn lệch tâm 60°, đường kính lỗ (D) 4.2mm, khoảng cách tâm (C) 4.76mm |
| Độ thông thoáng của cửa | Trên 70% |
| Khóa cửa trước và cửa sau | Ổ khóa tay nắm xoay |
| Khóa cửa hông | Ổ khóa tròn, bốn cửa sử dụng cùng một chìa |
| Nóc và đáy tủ | |
| Nóc tủ | Chừa sẵn bốn lỗ xuống cáp có nắp che, trang bị sẵn hai quạt tản nhiệt 230V, 60Hz, 300 CFM với đầu cắm NEMA 5-15P hoặc ổ cắm IEC 320-C14 |
| Đáy tủ | Có bánh xe và chân đế vặn, được chừa sẵn bốn lỗ lên cáp có nắp che |
| Kích thước lỗ cáp | 160 x 96 mm |
| Kích thước khung quạt | 410 x 136 mm |
| Không gian sử dụng | |
| Không gian phía trước tủ | 70mm |
| Khoảng cách di chuyển tối đa giữa hai thanh treo thiết bị | 1.055mm |
| Độ mở tối đa của cửa | 180° |
| Tiêu chuẩn | |
| Tiêu chuẩn | EIA-310-E (ECIA-310-E), Type A |
| Tiêu chuẩn | DIN 41494 |
| Tiêu chuẩn | BS5954 Part 2 |
| Tiêu chuẩn | IEC 60297-1, IEC 60297-2 |