Khung tủ NonaEdge gấp nhiều cạnh giúp tăng khả năng chịu lực và chống vặn xoắn, đảm bảo an toàn cho các thiết bị bên trong.
Dễ dàng tùy biến, tháo lắp và di chuyển, giúp bạn tối ưu hóa không gian và dễ dàng nâng cấp hệ thống.
Thiết kế cửa lưới với độ thông thoáng trên 72% giúp đảm bảo luồng khí lưu thông tốt, giữ cho thiết bị luôn mát mẻ và hoạt động ổn định.
Thanh treo được thiết kế đặc biệt, chịu lực cao và dễ dàng điều chỉnh độ sâu, giúp bạn lắp đặt các thiết bị một cách linh hoạt.
Tiết kiệm không gian và dễ dàng quản lý nguồn điện cho các thiết bị.
Hai bên hông tủ được thiết kế thêm không gian để tổ chức cáp mật độ cao, giúp hệ thống luôn gọn gàng và dễ dàng bảo trì.
Bánh xe được thiết kế thấp, bề mặt rộng giúp di chuyển êm ái và chịu tải cao, chân đế vặn được tích hợp sẵn dùng cố định và cân chỉnh tủ.
| Kích thước | Chiều cao: 42U (2005mm), Chiều rộng: 800mm, Chiều sâu: 855mm |
|---|---|
| Màu sơn | Màu mặc định: Đen (RAL 9005) |
| Vật liệu | Thép tấm cán lạnh SPCC: Khung tủ: 2.0mm, Thanh treo thiết bị: 2.0mm, Cửa trước và sau: 1.5mm, Cửa hông: 1.0mm, Đế tủ: 1.5mm |
| Cửa tủ | Cửa trước: Nguyên cánh dạng lưới mặt cong hình vòm, Cửa sau: Hai cánh dạng lưới mặt phẳng, Kiểu đột lỗ tạo lưới: Lỗ lục giác lệch tâm 60°, đường kính lỗ (D) 6.8mm, khoảng cách tâm (C) 7.8mm, Độ thông thoáng của cửa trên 72%, Khóa cửa trước và cửa sau: Ổ khóa tay nắm xoay, Khóa cửa hông: Ổ khóa tròn, bốn cửa sử dụng cùng một chìa |
| Nóc và đáy tủ | Nóc tủ chừa sẵn bốn lỗ xuống cáp có nắp che, trang bị sẵn hai quạt tản nhiệt 230V, 60Hz, 300 CFM với đầu cắm NEMA 5-15P hoặc ổ cắm IEC 320-C14, Kích thước lỗ cáp: 160 x 96 mm, Kích thước khung quạt: 410 x 136 mm |
| Không gian sử dụng | Không gian phía trước tủ: 70mm, Khoảng cách di chuyển tối đa giữa hai thanh treo thiết bị: 1.055mm, Độ mở tối đa của cửa: 180°, Hai bên hông tủ được thiết kế thêm không gian để tổ chức cấp mật độ cao |
| Tiêu chuẩn | EIA-310-E (ECIA-310-E), Type A, DIN 41494, BS5954 Part 2, IEC 60297-1, IEC 60297-2 |