Độ phân giải 2MP (1920 × 1080) cho hình ảnh rõ ràng, chi tiết, giúp bạn dễ dàng nhận diện mọi vật thể trong khu vực giám sát.
Tích hợp đèn LED hồng ngoại và đèn chiếu sáng ấm, cho phép quan sát rõ nét trong điều kiện thiếu sáng, với khoảng cách chiếu sáng lên đến 30 mét.
Giảm thiểu dung lượng lưu trữ và băng thông sử dụng, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng hình ảnh cao.
Phân loại và xác định đối tượng (người, phương tiện) một cách chính xác, giảm thiểu báo động giả và tăng hiệu quả giám sát.
Chuẩn chống nước IP67 và chống va đập IK10, đảm bảo camera hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết và môi trường khắc nghiệt.
Hỗ trợ các chức năng như Xâm nhập, Rào cản, giúp phát hiện và cảnh báo các hành vi xâm nhập trái phép.
Tích hợp khe cắm thẻ Micro SD (tối đa 256GB) và micro, cho phép lưu trữ dữ liệu trực tiếp trên camera và ghi âm âm thanh.
Cảm biến hình ảnh | 1/2.8' CMOS |
---|---|
Độ phân giải tối đa | 1920 (H) × 1080 (V) |
Tốc độ màn trập điện tử | Tự động/Thủ công 1/3 s–1/100,000 s |
Ánh sáng tối thiểu | 0.002 lux (Màu, 30 IRE); 0.0002 lux (B/W, 30 IRE); 0 lux (Khi đèn chiếu sáng bật) |
Khoảng cách chiếu sáng | Lên đến 30 m (IR và đèn ấm) |
Ống kính | Cố định 2.8 mm; 3.6 mm. Khẩu độ F1.6 |
Góc nhìn | 2.8 mm: H: 105°; V: 56°; D: 126°; 3.6 mm: H: 87°; V: 44°; D: 105° |
Tính năng thông minh | Xâm nhập, đường tripwire (phân loại và phát hiện chính xác xe và người), SMD Plus, Tìm kiếm thông minh |
Nén video | H.265; H.264; H.264H; H.264B; MJPEG |
Smart Codec | Smart H.265+; Smart H.264+ |
Tính năng hình ảnh | WDR 120dB, 3DNR, BLC, HLC, AWB, Motion Detection, Privacy Masking |
Âm thanh | Mic tích hợp |
Cổng mạng | RJ-45 (10/100 Base-T) |
Lưu trữ | FTP; SFTP; thẻ Micro SD (hỗ trợ tối đa 256 GB) |
Nguồn cấp | 12 VDC/PoE (802.3af) |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C đến +60°C, ≤95% (RH), không ngưng tụ |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67; IK10 |
Chất liệu vỏ | Kim loại |
Kích thước | 81.0 mm × Φ109.9 mm (3.19' × Φ4.33') |
Trọng lượng | 0.35 kg |