Được thiết kế để đáp ứng và vượt qua các tiêu chuẩn CAT6, đảm bảo tốc độ truyền dữ liệu cao và ổn định, giảm thiểu nhiễu và mất gói tin.
Vỏ làm từ polycarbonate cao cấp, chịu được va đập và nhiệt độ khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
Tiếp xúc được mạ vàng 50u" trên nền niken, chống oxy hóa, tăng cường khả năng dẫn điện và đảm bảo kết nối ổn định trong thời gian dài.
Thiết kế modular plug giúp việc lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức.
Bao gồm thanh tải dẫn để giữ nguyên vẹn các cặp dây xoắn, hỗ trợ việc lắp đặt và đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Phù hợp với nhiều ứng dụng mạng khác nhau, từ 10 Base-T đến Gigabit Ethernet, đáp ứng mọi nhu cầu kết nối của bạn.
| Loại cáp | Unshielded solid 23-24AWG |
|---|---|
| Điện áp chịu đựng cách điện | 1000VAC (RMS) |
| Điện trở tiếp xúc | Tối đa 10 mili-ohm |
| Dòng điện định mức | 30 VAC tại 1.5 AMPS |
| Điện trở cách điện | Tối thiểu 500 mega-ohm |
| Độ bền kéo | Tối thiểu 20 lbs |
| Độ bền sử dụng | Tối thiểu 750 chu kỳ |
| Nhiệt độ hoạt động | Từ -40°C đến +125°C |
| Vật liệu vỏ | Polycarbonate |
| Vật liệu tiếp xúc | Hợp kim đồng phốt pho |
| Mạ tiếp xúc | Hợp kim đồng mạ vàng 50u” trên nền niken |
| Ứng dụng | 10 Base-T (IEEE 802.3), Fast Ethernet (IEEE 802.3u), 100Vg-AnyLAN (IEEE 802-12), Token Ring (IEEE 802.5), TP-PMD (ANSI X 3T9.5), 100 Mbps CDDI, ATM 155, Gigabit 1000 Mbps (802.3z). |
|---|---|
| Tuân thủ tiêu chuẩn | ANSI/TIA-568-2.D, ISO/IEC 11801, EN 50173. |