VigorSwitch P1282 cung cấp tổng công suất PoE lên đến 400W, đủ để cấp nguồn cho nhiều thiết bị PoE cùng lúc, giảm thiểu sự phức tạp trong việc lắp đặt và quản lý nguồn điện.
Với 24 cổng Gigabit Ethernet, VigorSwitch P1282 đảm bảo tốc độ truyền dữ liệu nhanh chóng và ổn định, đáp ứng nhu cầu băng thông ngày càng tăng của các ứng dụng hiện đại.
4 cổng có thể chọn (cổng 25-28) có thể được sử dụng làm cổng Ethernet Gigabit hoặc cổng SFP (1000M) cho uplink/kết nối cáp quang, mang lại sự linh hoạt trong việc xây dựng và mở rộng mạng.
VigorSwitch P1282 hỗ trợ nhiều tính năng quản lý thông minh như VLAN, QoS, bảo mật mạng và Spanning Tree, giúp bạn dễ dàng cấu hình và giám sát mạng của mình.
Với các tính năng bảo mật như IP Source Guard, ngăn ngừa xung đột IP, kiểm soát bão và bảo vệ chống tấn công DoS, VigorSwitch P1282 giúp bảo vệ mạng của bạn khỏi các mối đe dọa tiềm ẩn.
VigorSwitch P1282 có thể được quản lý tập trung thông qua VigorACS, VigorConnect hoặc trực tiếp qua router Vigor (yêu cầu firmware hỗ trợ), giúp bạn đơn giản hóa việc quản lý mạng từ xa.
Giao diện vật lý | 24 cổng Ethernet RJ-45 – tốc độ 10/100/1000Mbps, 4 cổng có thể chọn (cổng 25-28) |
---|---|
PoE | 24 cổng LAN hỗ trợ Power over Ethernet - chế độ PSE Mode A, Tuân thủ chuẩn IEEE 802.3af PoE và 802.3at PoE+, Tổng công suất PoE: 400W, Công suất tối đa mỗi cổng: 30W |
VLAN | VLAN theo thẻ 802.1q, VLAN dựa trên cổng và MAC, Hỗ trợ tối đa 255 VLAN (từ 4096 ID VLAN), VLAN thoại (chế độ OUI), VLAN giám sát (chế độ OUI), VLAN quản lý, Cách ly cổng (cổng bảo vệ) |
QoS | Hỗ trợ 8 hàng đợi ưu tiên, Kiểm soát tốc độ dựa trên cổng (Ingress/Egress), Lập lịch hàng đợi ưu tiên (WRR hoặc Strict Priority), Giới hạn tốc độ, Lớp dịch vụ (CoS) |
Bảo mật mạng | IP Source Guard với kiểm tra ARP, Ngăn ngừa xung đột IP, Kiểm soát bão (Broadcast, Multicast, Unicast không xác định), Bảo vệ chống tấn công DoS, Cổng bảo vệ/cách ly cổng, Bảo mật cổng tĩnh, Phát hiện và ngăn chặn vòng lặp, Danh sách điều khiển truy cập (ACL) |
Spanning Tree | Giao thức Spanning Tree (STP), Giao thức Spanning Tree nhanh (RSTP) |
Kết hợp liên kết | Kết hợp nhiều cổng để tăng băng thông, 8 nhóm kết hợp, Tối đa 8 cổng mỗi nhóm, Thiết lập LACP hoặc tĩnh, Hỗ trợ cân bằng tải |
Hiệu suất mạng | Công suất chuyển mạch: 56 Gbps, Tốc độ chuyển tiếp: 41.7 Mpps (gói tin 64 byte), Jumbo Frames lên đến 9KB, Bộ đệm gói: 4.1 Mbit, Bảng địa chỉ MAC: 8000 mục |
Multicast | Hỗ trợ tối đa 256 nhóm multicast, Lọc/throttle nhóm multicast, IGMP Snooping V2/V3 (BISS), IGMP V2/V3 Querier, Đăng ký VLAN Multicast |
Quản lý | Quản lý tập trung, Hỗ trợ IPv4 và IPv6 Dual-Stack, Giao diện người dùng web, Nâng cấp/sao lưu firmware, Sao lưu/khôi phục cấu hình, Khôi phục cài đặt gốc, Khởi động lại hệ thống, 2 cấp độ quản trị, Nhiều tài khoản quản trị viên, Giao diện dòng lệnh (CLI) qua SSH/Telnet, Máy khách OpenVPN với xác thực dựa trên chứng chỉ, SNMP v1, v2c, v3 (với Generic Traps), SNTP (Giao thức thời gian mạng đơn giản), LLDP (802.1ab) + MED |
Chẩn đoán | Hiển thị trạng thái và mức sử dụng cổng, Hiển thị mức sử dụng CPU/RAM, Bảng địa chỉ MAC, Kiểm tra thiết bị, Syslog, Cảnh báo qua email, Phản chiếu cổng, Chẩn đoán ping, Kiểm tra cáp dựa trên cổng |
Yêu cầu vận hành | Yêu cầu nguồn điện: 100-240VAC, Công suất tiêu thụ tối đa: 450W, Làm mát: Hai quạt, Nhiệt độ hoạt động: 0°C đến 50°C, Nhiệt độ lưu trữ: -20°C đến 70°C, Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% RH (không ngưng tụ) |
Kích thước | Kích thước (R x S x C): 441 x 281 x 44 mm, Có thể gắn rack: 1U, Trọng lượng: 4.3 kg |