Đầu ghi DS-96128NI-M16 cho phép bạn kết nối và quản lý đồng thời lên đến 128 camera IP, đáp ứng nhu cầu giám sát cho các khu vực rộng lớn hoặc nhiều địa điểm khác nhau.
Tối ưu hóa dung lượng lưu trữ và băng thông mạng mà vẫn đảm bảo chất lượng hình ảnh cao. Chuẩn nén H.265+ giúp tiết kiệm đến 75% dung lượng so với H.264.
Với băng thông đầu vào và đầu ra lên đến 400Mbps, đầu ghi đảm bảo khả năng xử lý và truyền tải dữ liệu mượt mà, không bị giật lag ngay cả khi xem trực tiếp hoặc xem lại nhiều kênh cùng lúc.
Đầu ghi trang bị 2 cổng HDMI và 2 cổng VGA, cho phép bạn kết nối với nhiều màn hình hiển thị khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu giám sát và quản lý.
Hỗ trợ tới 16 ổ cứng SATA với dung lượng lên đến 14TB mỗi ổ, cung cấp không gian lưu trữ khổng lồ cho dữ liệu video của bạn.
Với 16 ngõ vào báo động và 9 ngõ ra báo động, đầu ghi cho phép bạn tích hợp với các hệ thống báo động khác, nâng cao khả năng bảo vệ và phản ứng nhanh chóng khi có sự cố.
Video and Audio | |
---|---|
IP Video Input | 128-ch |
Incoming Bandwidth | 400 Mbps |
Outgoing Bandwidth | 400 Mbps |
HDMI 1 Output | 8K (7680 × 4320)/30Hz, 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz, 1600 × 1200/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
HDMI 2 Output | 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz, 1600 × 1200/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
VGA 1 Output | 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
VGA 2 Output | 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
Video Output Mode | HDMI 1 and VGA 1 provide simultaneous video output, and work as the main output; HDMI 2 and VGA 2 provide simultaneous video output, and work as the auxiliary output |
CVBS Output | 1-ch, BNC (1.0 Vp-p, 75 Ω), resolution: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480 |
Audio Input | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 KΩ) |
Audio Output | 2-ch, RCA (Linear, 1 KΩ) |
Two-Way Audio | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 k Ω) |
Decoding | |
Decoding Format | H.265/H.265+/H.264/H.264+ |
Recording Resolution | 32 MP/24 MP/12 MP/8 MP/7 MP/6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA/720p/VGA/4CIF/DCIF/2CIF/CIF/QCIF |
Synchronous playback | 16-ch |
Decoding Capability | 2-ch@32 MP (30 fps)/8-ch@8 MP (30 fps)/16-ch@4 MP (30 fps)/32-ch@1080p (30 fps) |
Audio Compression | G.711ulaw/G.711alaw/G.722/G.726/AAC/MP2L2/PCM |
Network | |
Network Protocol | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS |
Network Interface | 2, RJ-45 10/100/1000 Mbps self-adaptive Ethernet interface |
RAID | |
RAID Type | RAID0, RAID1, RAID5, RAID6, RAID10 |
Auxiliary Interface | |
Serial Interface | 1 RS-485 (full-duplex), 1 RS-232 |
SATA | 16 SATA interfaces supporting hot-plug |
eSATA | 1 eSATA interface |
Capacity | Up to 14 TB capacity for each disk |
Alarm In/Out | 16/9 |
USB Interface | Front panel: 2 × USB 2.0; Rear panel: 2 × USB 3.0 |
Ctrl 12V | Controllable 12 VDC, 1 A power output for external alarm device; The power will be turned on when the alarm output is triggered. |
DC 12V | 12 VDC, 1 A power output |
General | |
Power Supply | 100 to 240 VAC, 50 to 60 Hz, redundant power supply |
Consumption | ≤ 50 W (without HDD) |
Working Temperature | -10 °C to 55 °C (14 °F to 131 °F) |
Working Humidity | 10% to 90% |
Chassis | 3U chassis |
Dimension (W × D × H) | 445 × 496 × 150 mm |
Weight | ≤ 12.5 kg (without HDD) |
Certification | |
Obtained Certification | CE, FCC |
FCC | Part 15 Subpart B, ANSI C63.4-2014 |
CE | EN 55032:2015, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 50130-4 |