Kết nối và quản lý đồng thời 16 camera IP, đáp ứng nhu cầu giám sát toàn diện cho nhiều khu vực.
Cấp nguồn và truyền dữ liệu cho camera qua cáp mạng, giảm thiểu sự phức tạp trong quá trình lắp đặt.
Tối ưu hóa dung lượng lưu trữ và băng thông mạng, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng hình ảnh cao.
Kết nối với nhiều loại màn hình khác nhau, linh hoạt trong việc hiển thị hình ảnh giám sát.
Dung lượng lưu trữ lên đến 20TB (10TB mỗi ổ), thoải mái lưu trữ dữ liệu video trong thời gian dài.
Tính năng nhận diện khuôn mặt, bảo vệ khu vực và phát hiện chuyển động giúp nâng cao hiệu quả giám sát và giảm thiểu báo động sai.
Dễ dàng tìm kiếm và xem lại các đoạn video dựa trên khuôn mặt, tiết kiệm thời gian và công sức.
Intelligent Analytics | |
---|---|
AI by Device | Facial recognition, perimeter protection, motion detection 2.0 |
AI by Camera | Facial recognition, perimeter protection, throwing objects from building, motion detection2.0, ANPR, VCA |
Facial Recognition | |
Facial Detection and Analytics | Face picture comparison, human face capture, face picture search |
Face Picture Library | Up to 16 face picture libraries, with up to 20,000 face pictures in total (each picture ≤ 4 MB, total capacity ≤ 1 GB) |
Facial Detection and Analytics | 1-ch, 8 MP |
Face Picture Comparison | 4-ch |
Motion Detection 2.0 | |
By Device | All channels, 4 MP (when enhanced SVC mode is enabled, up to 8 MP) video analysis for human and vehicle recognition to reduce false alarm |
By Camera | All channels |
Perimeter Protection | |
By Device | 2-ch, 4 MP (HD network camera, H.264/H.265) video analysis for human and vehicle recognition to reduce false alarm |
By Camera | All channels |
Video and Audio | |
IP Video Input | 16-ch |
Incoming Bandwidth | 160 Mbps |
Outgoing Bandwidth | 160 Mbps |
HDMI Output | 1-ch, 4K (3840 × 2160)/30 Hz, 2K (2560 × 1440)/60 Hz, 1920 × 1080/60 Hz, 1600 × 1200/60 Hz, 1280 × 1024/60 Hz, 1280 × 720/60 Hz, 1024 × 768/60 Hz |
VGA Output | 1-ch, 1920 × 1080/60 Hz, 1280 × 1024/60 Hz, 1280 × 720/60 Hz |
Video Output Mode | HDMI/VGA independent output |
Audio Output | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 KΩ, using the audio input) |
Two-Way Audio | 1-ch, RCA (Linear, 1 KΩ) |
Decoding | |
Decoding Format | H.265/H.265+/H.264+/H.264 |
Recording Resolution | 12 MP/8 MP/6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA/720p/VGA/4CIF/DCIF/2CIF/CIF/QCIF |
Synchronous playback | 16-ch |
Decoding Capability | AI on: 1-ch@12 MP (30 fps)/2-ch@8 MP (30 fps)/4-ch@4 MP (30 fps)/8-ch@1080p (30 fps) AI off: 2-ch@12 MP (30 fps)/3-ch@8 MP (30 fps)/6-ch@4 MP (30 fps)/12-ch@1080p (30 fps) |
Stream Type | Video, Video & Audio |
Audio Compression | G.711ulaw/G.711alaw/G.722/G.726/AAC |
Network | |
Remote Connection | 128 |
API | ONVIF (profile S/G); SDK; ISAPI |
Compatible Browser | IE11, Chrome V57, Firefox V52, Safari V12, Edge V89, or above version |
Network Protocol | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS |
Network Interface | 1 RJ-45 10/100/1000 Mbps self-adaptive Ethernet interface |
PoE | |
Interface | 16, RJ-45 10/100 Mbps self-adaptive Ethernet interface |
Power | ≤ 200 W |
Standard | IEEE 802.3af/at |
Auxiliary Interface | |
SATA | 2 SATA interfaces |
Capacity | Up to 10 TB capacity for each HDD |
USB Interface | Front panel: 1 × USB 2.0; Rear panel: 1 × USB 2.0 |
Alarm In/Out | 4/1 |
General | |
GUI Language | English, Russian, Bulgarian, Hungarian, Greek, German, Italian, Czech, Slovak, French, Polish, Dutch, Portuguese, Spanish, Romanian, Turkish, Japanese, Danish, Swedish Language, Norwegian, Finnish, Korean, Traditional Chinese, Thai, Estonian, Vietnamese, Croatian, Slovenian, Serbian, Latvian, Lithuanian, Uzbek, Kazakh, Arabic, Ukrainian, Kyrgyz , Brazilian Portuguese, Indonesian |
Power Supply | 100 to 240 VAC, 50 to 60 Hz |
Consumption | ≤ 15 W (without HDD and PoE off) |
Working Temperature | -10 °C to 55 °C (14 °F to 131 °F) |
Working Humidity | 10% to 90% |
Dimension (W × D × H) | 385 mm × 315 mm × 52 mm |
Weight | ≤ 3 kg (without HDD, 6.6 lb. |
Certification | |
FCC | Part 15 Subpart B, ANSI C63.4-2014 |
CE | EN 55032: 2015, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 50130-4, EN 55035: 2017 |
Obtained Certification | CE, FCC, IC, CB, KC, UL, Rohs, Reach, WEEE, RCM, UKCA, LOA, BIS |