Hỗ trợ kết nối đồng thời tới 64 camera IP, cho phép bạn xây dựng một hệ thống giám sát toàn diện, bao quát mọi khu vực.
Tiết kiệm băng thông và dung lượng lưu trữ đáng kể, đồng thời vẫn đảm bảo chất lượng hình ảnh sắc nét và rõ ràng.
Với băng thông đầu vào và đầu ra lên đến 400Mbps, đầu ghi đảm bảo khả năng xử lý và truyền tải dữ liệu mượt mà, không bị giật lag, ngay cả khi có nhiều camera hoạt động cùng lúc.
Hỗ trợ ghi hình với độ phân giải lên đến 32MP, mang đến hình ảnh chi tiết và sắc nét, giúp bạn dễ dàng nhận diện các đối tượng và sự kiện quan trọng.
Đầu ra HDMI kép và VGA cho phép bạn kết nối với nhiều loại màn hình khác nhau, đồng thời hỗ trợ hiển thị đồng thời 16 kênh, giúp bạn theo dõi toàn bộ hệ thống một cách dễ dàng.
Hỗ trợ 4 cổng SATA, mỗi cổng có dung lượng lên đến 16TB, cho phép bạn lưu trữ lượng lớn dữ liệu video trong thời gian dài. Ngoài ra, cổng eSATA cũng cung cấp thêm khả năng mở rộng lưu trữ khi cần thiết.
2 cổng mạng RJ45 10/100/1000 Mbps đảm bảo kết nối mạng ổn định và tốc độ cao, giúp bạn dễ dàng truy cập và quản lý hệ thống từ xa.
Video and Audio | |
---|---|
IP Video Input | 64-ch Up to 32 MP resolution |
Incoming Bandwidth | 400 Mbps |
Outgoing Bandwidth | 400 Mbps |
HDMI 1 Output | 8K (7680 × 4320)/30Hz, 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz, 1600 × 1200/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
HDMI 2 Output | 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz, 1600 × 1200/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
VGA Output | 1920 × 1080/60Hz, 1600 × 1200/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
Video Output Mode | HDMI1/VGA simultaneous output, HDMI1/HDMI2 independent output |
CVBS Output | 1-ch, BNC (1.0 Vp-p, 75 Ω), resolution: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480 |
Audio Output | 1-ch, RCA (Linear, 1 KΩ) |
Two-Way Audio | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 KΩ, using the audio input) |
Decoding | |
Decoding Format | H.265+/H.265/H.264+/H.264 |
Recording Resolution | 32MP/ 24MP/ 12MP/ 8MP/ 6MP/ 5MP/ 4MP/ 3MP/ 1080p/ UXGA/ 720p/ VGA / 4CIF/ DCIF/ 2CIF/ CIF/ QCIF |
Synchronous Playback | 16-ch |
Decoding Capability | 2-ch@32 MP (30 fps) + 2-ch@8 MP (30 fps)/10-ch@8 MP (30 fps)/20-ch@4 MP (30fps)/40-ch@1080p (30 fps) |
Dual-Stream Recording | Support |
Stream Type | Video, Video & Audio |
Audio Compression | G.711ulaw/G.711alaw/G.722/G.726/AAC/MP2L2 |
Network | |
Remote Connection | 128 |
Network Protocol | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS |
Network Interface | 2 RJ-45 10/100/1000 Mbps self-adaptive Ethernet interfaces |
Auxiliary Interface | |
eSATA | 1 eSATA interface |
SATA | 4 SATA interfaces |
Capacity | Up to 16 TB capacity for each HDD |
Serial Interface | 2 RS-485 (half-duplex), 1 RS-232 |
Alarm In/Out | 16/9 |
USB Interface | Front panel: 2 × USB 2.0; Rear panel: 1 × USB 3.0 |
Ctrl 12V | Controllable 12 VDC, 1 A power output for external alarm device; The power will be turned on when the alarm output is triggered. |
DC 12V | 12 VDC, 1 A power output |
General | |
Power Supply | 100 to 240 VAC, 50 to 60 Hz |
Consumption | ≤ 15 W (without HDD) |
Working Temperature | -10 °C to 55 °C (14 °F to 131 °F) |
Working Humidity | 10% to 90% |
Chassis | 19-inch rack-mounted 1.5U chassis |
Dimension (W × D × H) | 445 × 400 × 75 mm |
Weight | ≤ 5 kg (without HDD) |