Hỗ trợ tới 64 kênh camera IP, cho phép bạn xây dựng một hệ thống giám sát quy mô lớn, bao phủ mọi khu vực quan trọng.
Tiết kiệm băng thông và dung lượng lưu trữ lên đến 75% so với chuẩn H.264, giúp bạn lưu trữ dữ liệu lâu hơn mà không lo về chi phí.
Ghi hình với độ phân giải lên đến 32MP, đảm bảo hình ảnh sắc nét và chi tiết, giúp bạn dễ dàng nhận diện các đối tượng và sự kiện.
Băng thông đầu vào 400Mbps và băng thông đầu ra 400Mbps đảm bảo khả năng truyền tải dữ liệu mượt mà, không bị giật lag, ngay cả khi có nhiều camera hoạt động đồng thời.
Hỗ trợ 2 cổng HDMI và 2 cổng VGA, cho phép bạn kết nối với nhiều loại màn hình khác nhau, đồng thời hiển thị hình ảnh từ nhiều camera cùng lúc.
Hỗ trợ 16 ổ cứng SATA với dung lượng lên đến 14TB mỗi ổ, tổng dung lượng lưu trữ tối đa lên đến 224TB, đáp ứng nhu cầu lưu trữ dữ liệu dài ngày.
16 kênh ngõ vào báo động và 9 kênh ngõ ra báo động cho phép bạn kết nối với các thiết bị báo động khác, tạo thành một hệ thống an ninh toàn diện.
Hỗ trợ RAID0, RAID1, RAID5, RAID6, RAID10 giúp tăng cường tính bảo mật và độ tin cậy của dữ liệu.
Video and Audio | |
---|---|
IP Video Input | 64-ch |
Incoming Bandwidth | 400 Mbps |
Outgoing Bandwidth | 400 Mbps |
HDMI 1 Output | 8K (7680 × 4320)/30Hz, 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz, 1600 × 1200/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
HDMI 2 Output | 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz, 1600 × 1200/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz *: When HDMI 1 output resolution is 8K, the maximum HDMI 2 output resolution is 1080p. |
VGA 1 Output | 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
VGA 2 Output | 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
Video Output Mode | HDMI 1 and VGA 1 provide simultaneous video output, and work as the main output; HDMI 2 and VGA 2 provide simultaneous video output, and work as the auxiliary output |
CVBS Output | 1-ch, BNC (1.0 Vp-p, 75 Ω), resolution: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480 |
Audio Input | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 KΩ) |
Audio Output | 2-ch, RCA (Linear, 1 KΩ) |
Two-Way Audio | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 k Ω) |
Decoding | |
Decoding Format | H.265/H.265+/H.264/H.264+ |
Recording Resolution | 32 MP/24 MP/12 MP/8 MP/7 MP/6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA/720p/VGA/4CIF/DCIF/2CIF/CIF/QCIF |
Synchronous playback | 16-ch |
Decoding Capability | 2-ch@32 MP (30 fps)/8-ch@8 MP (30 fps)/16-ch@4 MP (30 fps)/32-ch@1080p (30 fps) |
Audio Compression | G.711ulaw/G.711alaw/G.722/G.726/AAC/MP2L2/PCM |
Network | |
Network Protocol | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS |
Network Interface | 2, RJ-45 10/100/1000 Mbps self-adaptive Ethernet interface |
RAID | |
RAID Type | RAID0, RAID1, RAID5, RAID6, RAID10 |
Auxiliary Interface | |
Serial Interface | 1 RS-485 (full-duplex), 1 RS-232 |
SATA | 16 SATA interfaces supporting hot-plug |
eSATA | 1 eSATA interface |
Capacity | Up to 14 TB capacity for each disk |
Alarm In/Out | 16/9 |
USB Interface | Front panel: 2 × USB 2.0; Rear panel: 2 × USB 3.0 |
Ctrl 12V | Controllable 12 VDC, 1 A power output for external alarm device; The power will be turned on when the alarm output is triggered. *: The Ctrl 12V power is controlled by alarm output 9 |
DC 12V | 12 VDC, 1 A power output |
General | |
Power Supply | 100 to 240 VAC, 50 to 60 Hz |
Consumption | ≤ 50 W (without HDD) |
Working Temperature | -10 °C to 55 °C (14 °F to 131 °F) |
Working Humidity | 10% to 90% |
Chassis | 3U chassis |
Dimension (W × D × H) | 445 × 496 × 150 mm |
Weight | ≤ 12.5 kg (without HDD, 27.6 lb.) |
Certification | |
Obtained Certification | CE, FCC |
FCC | Part 15 Subpart B, ANSI C63.4-2014 |
CE | EN 55032:2015, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 50130-4 |