Nhờ thuật toán học sâu, đầu ghi có khả năng phân biệt chính xác giữa người, phương tiện và các đối tượng khác, giảm thiểu tối đa các báo động sai do động vật, lá cây hoặc ánh sáng gây ra. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian và tập trung vào những sự kiện thực sự quan trọng.
Hỗ trợ nhận diện khuôn mặt 1 kênh, cho phép bạn dễ dàng tìm kiếm và quản lý các bản ghi liên quan đến một người cụ thể. Bạn có thể tạo thư viện khuôn mặt để theo dõi những người quan trọng hoặc phát hiện những đối tượng lạ.
Phát hiện xâm nhập trái phép vào khu vực được bảo vệ bằng cách phân tích hình ảnh và loại bỏ các báo động giả. Tính năng này giúp bạn bảo vệ tài sản và đảm bảo an ninh cho khu vực quan trọng.
Tiết kiệm băng thông và dung lượng lưu trữ mà không làm giảm chất lượng hình ảnh. So với các chuẩn nén truyền thống, H.265 Pro+ giúp bạn lưu trữ được nhiều dữ liệu hơn và xem video mượt mà hơn.
Hỗ trợ kết nối đồng thời camera TVI, AHD, CVI, CVBS và IP, cho phép bạn tận dụng các camera hiện có hoặc mở rộng hệ thống một cách dễ dàng. Đầu ghi cũng hỗ trợ kết nối tối đa 6 camera IP, mang đến sự linh hoạt tối đa cho hệ thống giám sát của bạn.
Cho phép truyền tải âm thanh hai chiều qua cáp đồng trục, giúp bạn dễ dàng giao tiếp với người ở khu vực giám sát hoặc ghi lại âm thanh cùng với hình ảnh.
Facial Recognition | |
---|---|
Face Picture Comparison | Face picture comparison, face picture search (1-ch face picture comparison alarm for HD analog camera) |
Face Picture Library | Up to 16 face picture libraries |
Motion Detection 2.0 | |
Human/Vehicle Analysis | Deep learning-based motion detection 2.0 is enabled by default for all analog channels, it can classify human and vehicle, and extremely reduce false alarms caused by objects like leaves and lights; Quick search by object or event type is supported; |
Perimeter Protection | |
Human/Vehicle Analysis | Up to 2-ch |
Video Compression | H.265 Pro+/H.265 Pro/H.265/H.264+/H.264 |
---|---|
Encoding Resolution | When 1080p Lite mode is not enabled: 3K lite/5 MP lite/4 MP lite/1080p/720p/VGA/WD1/4CIF/CIF; When 1080p Lite mode is enabled: 3K lite/5 MP lite/4 MP lite/1080p lite/720p lite/VGA/WD1/4CIF/CIF |
Frame Rate | Main stream: When 1080p Lite mode not enabled: For 3K stream access: 3K lite@12fps;4 MP lite/1080p@15fps;720p/WD1/4CIF/VGA/CIF@20fps For 5 MP stream access: 5 MP lite@12fps;4 MP lite/1080p@15fps;720p/WD1/4CIF/VGA/CIF@20fps For 4 MP stream access: 4 MP lite/1080p@15fps;720p/WD1/4CIF/VGA/CIF@25fps (P)/30fps (N) For 1080p stream access: 1080p/720p@15fps; VGA/WD1/4CIF/CIF@25fps (P)/30fps (N) For 720p stream access: 720p/VGA/WD1/4CIF/CIF@25fps (P)/30fps (N) When 1080p Lite mode enabled: 3K lite/5 MP lite@12fps;4 MP lite@15fps;1080p lite/720p lite/VGA/WD1/4CIF/CIF@25fps (P)/30fps (N) Sub-stream: WD1/4CIF@12fps; CIF@25fps (P)/30fps (N) |
Video Bitrate | 32 Kbps to 6 Mbps |
Dual-stream | Support main stream or sub stream |
Stream Type | Video, Video & Audio |
Audio Compression | G.711u |
Audio Bitrate | 64 Kbps |
IP Video Input | 1-ch (up to 5-ch) Enhanced IP mode on: 2-ch (up to 6-ch), each up to 4 Mbps Up to 6 MP resolution Support H.265+/H.265/H.264+/H.264 IP cameras |
---|---|
Analog Video Input | 4-ch BNC interface (1.0 Vp-p, 75 Ω), supporting coaxitron connection |
HDTVI Input | 3K(2960 x 1665)@20 fps, 5 MP(2560 × 1944)@20 fps, 4 MP(2560 × 1440)@30 fps, 4 MP(2560 × 1440)@25 fps,1080p@30 fps, 1080p@25 fps,720p@30 fps, 720p@25 fps |
AHD Input | 5 MP(2560 × 1944)@20 fps,4 MP(2560 × 1440)@30 fps, 4 MP(2560 × 1440)@25 fps, 1080p@30 fps, 1080p@25 fps, 720p@30 fps, 720p@25 fps |
HDCVI Input | 5 MP(2592 × 1944)@20 fps,4 MP(2560 × 1440)@30 fps, 4 MP(2560 × 1440)@25 fps, 1080p@30 fps, 1080p@25 fps, 720p@30 fps, 720p@25 fps |
CVBS Input | PAL/NTSC |
CVBS Output | 1-ch, BNC (1.0 Vp-p, 75 Ω), resolution: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480 |
HDMI Output | 1-ch, 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, HDMI/VGA simultaneous output |
VGA Output | 1-ch, 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, HDMI/VGA simultaneous output |
Audio Input | 1-ch (up to 4-ch is optional), RCA (2.0 Vp-p, 1 KΩ) 4-ch via coaxial cable |
Audio Output | 1-ch, RCA (Linear, 1 KΩ) |
Two-Way Audio | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 KΩ) (using the first audio input) |
Synchronous playback | 4-ch |
Remote Connection | 32 |
---|---|
Total Bandwidth | 72 Mbps |
Network Protocol | TCP/IP, PPPoE, DHCP, Hik-Connect, DNS, DDNS, NTP, SADP, NFS, iSCSI, UPnP™, HTTPS, ONVIF |
Network Interface | 1, RJ45 10/100 Mbps self-adaptive Ethernet interface |
Wi-F | Connectable to Wi-Fi network by Wi-Fi dongle through USB interface |
SATA | 1 SATA interface, up to 10 TB capacity for each disk |
---|---|
Serial Interface | RS-485 (half-duplex) |
USB Interface | Front panel: 1 × USB 2.0; Rear panel: 1 × USB 2.0 |
Alarm In/Out | N/A (optional to support) |
Power Supply | 12 VDC, 1.5 A |
---|---|
Consumption | ≤ 18 W |
Working Temperature | -10 °C to 55 °C (14 °F to 131 °F) |
Working Humidity | 10% to 90% |
Dimension (W × D × H) | 315 × 242 × 45 mm |
Weight | ≤ 1.16 kg |