Đầu ghi iDS-7204HUHI-M1/FA hỗ trợ ghi hình camera với độ phân giải lên đến 8MP, mang đến hình ảnh chi tiết và rõ ràng, giúp bạn dễ dàng quan sát và nhận diện các đối tượng trong khu vực giám sát.
Được trang bị công nghệ AcuSense, đầu ghi có khả năng phân biệt giữa người, phương tiện và các đối tượng khác như lá cây, động vật, giúp giảm thiểu tối đa các báo động không cần thiết, giúp bạn tập trung vào các sự kiện quan trọng.
Đầu ghi hỗ trợ kết nối với nhiều loại camera khác nhau như HDTVI, AHD, CVI, CVBS và IP, giúp bạn dễ dàng tích hợp vào hệ thống hiện có hoặc xây dựng một hệ thống mới linh hoạt.
Bạn có thể gán thêm tối đa 8 camera IP với độ phân giải lên đến 8MP khi tắt tất cả các kênh analog, mở rộng khả năng giám sát và tăng cường an ninh cho khu vực của bạn.
Đầu ghi hỗ trợ 1 ổ cứng SATA với dung lượng lên đến 10TB, cho phép bạn lưu trữ lượng lớn dữ liệu video, đảm bảo không bỏ lỡ bất kỳ khoảnh khắc quan trọng nào.
Model | iDS-7204HUHI-M1/FA |
---|---|
Face Picture Comparison and Search | |
Face picture comparison | Face picture comparison, face picture search (1-ch face picture comparison alarm for HD analog camera) |
Face picture library | Up to 16 face picture libraries, with up to 500 face pictures in total (each picture ≤ 1 MB, total capacity ≤ 80 MB) |
Motion Detection 2.0 | |
Human/Vehicle Analysis | Deep learning-based motion detection 2.0 is enabled by default for all analog channels, it can classify human and vehicle, and extremely reduce false alarms caused by objects like leaves and lights; Quick search by object or event type is supported; |
Recording | |
Video compression | H.265 Pro+/H.265 Pro/H.265/H.264+/H.264 |
Encoding resolution | Main stream: 8 MP@8 fps/5 MP@12 fps/3K@12 fps/4 MP@15 fps/ 8 MP Lite@15 fps/3 MP@18 fps 1080p/720p/WD1/4CIF/VGA/CIF@25 fps (P)/30 fps (N) *: 8 MP@8 fps is only available for channel 1, 8 MP Lite is only available for channel 2 to channel 4. Sub-stream: WD1/4CIF/CIF@25 fps (P)/30 fps (N) |
Video bitrate | 32 Kbps to 10 Mbps |
Dual stream | Support |
Stream type | Video, Video & Audio |
Audio compression | G.711u |
Audio bitrate | 64 Kbps |
Video and Audio | |
IP video input | 2-ch (up to 6-ch) Enhanced IP mode on: 4-ch (up to 8-ch), each up to 4 MbpsUp to 8 MP resolutionSupport H.265+/H.265/H.264+/H.264 IP cameras |
Analog video input | 4-chBNC interface (1.0 Vp-p, 75 Ω), supporting coaxitron connection |
HDTVI input | 8 MP@15 fps, 5 MP@20 fps, 3K@20 fps, 4 MP@30 fps, 4 MP@25 fps, 3 MP@18 fps, 1080p@30 fps, 1080p@25 fps, 720p@60 fps, 720p@50 fps, 720p@30 fps, 720p@25 fps |
AHD input | 5 MP, 4 MP, 1080p@25 fps, 1080p@30 fps, 720p@25 fps, 720p@30 fps |
HDCVI input | 4 MP, 1080p@25 fps, 1080p@30 fps, 720p@25 fps, 720p@30 fps |
CVBS input | PAL/NTSC |
CVBS output | 1-ch, BNC (1.0 Vp-p, 75 Ω), resolution: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480 |
VGA output | 1-ch, 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz HDMI/VGA simultaneous output |
HDMI output | 1-ch, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz HDMI/VGA simultaneous output |
Audio input | 1-ch (up to 4-ch is optional), RCA (2.0 Vpp, 1 KΩ)4-ch via coaxial cable |
Audio output | 1-ch, RCA (Linear, 1 KΩ) |
Two-way audio | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 KΩ) (using the first audio input) |
Synchronous playback | 4-ch |
Network | |
Remote connections | 32 |
Network protocols | TCP/IP, PPPoE, DHCP, Hik-Connect, DNS, DDNS, NTP, SADP, NFS, iSCSI, UPnP™, HTTPS, ONVIF |
Network interface | 1, RJ45 10/100 Mbps self-adaptive Ethernet interface |
Wi-Fi | Connectable to Wi-Fi network by Wi-Fi dongle through USB interface |
Auxiliary interface | |
SATA | 1 SATA interface |
Capacity | Up to 10 TB capacity for each disk |
Serial interface | RS-485 (half-duplex) |
USB interface | Front panel: 1 × USB 2.0 Rear panel: 1 × USB 2.0 |
General | |
Power supply | 12 VDC, 1.5 A |
Consumption (without HDD) | ≤ 10 W |
Working temperature | -10 °C to +55 °C (+14 °F to +131 °F) |
Working humidity | 10% to 90% |
Dimension (W × D × H) | 315 × 242 × 45 mm |
Weight (without HDD) | ≤ 1.16 kg |